베트남어의 loạn thị은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 loạn thị라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 loạn thị를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어loạn thị라는 단어는 난시, 난시를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 loạn thị의 의미

난시

noun

난시

noun

더 많은 예 보기

Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
그는 비문증의 몇 가지 원인을 규명하였을 뿐 아니라, 원시안이 생기는 것은 안구가 짧아지기 때문이라는 사실과 상이 흐릿하게 보이는 난시가 생기는 것은 각막과 수정체의 표면이 고르지 않기 때문이라는 사실을 발견하였다.
Bây giờ, đối với nhiều người, đô thị hoá dẫn đến hỗn loạn.
많은 사람들이 도시화가 그들을 실망시켰다고 이야기 합니다.
Lần đầu tiên khả năng độc lập được đưa ra thảo luận là vào năm 1922, sau cuộc nổi loạn thị trường của phụ nữ Aba.
실제 나이지리아의 독립에 대한 가능성이 논의된 것은 1922년 입니다. 아바에서 일어난 여성들의 시장 시위 이후 촉발된 것이죠.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
생명을 살릴 수 있고, 밀수업자의 시장을 제한할 수 있으며, 그리스 섬 같은 유럽 최전선에서 목격하는 혼란을 없앨 수 있을 것입니다.
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 하느님은 이스라엘에게 ‘음행을 없애라’고 훈계하셨지만, 이스라엘은 자신을 정열적으로 사랑하는 사람들을 따라가고 싶어 하였습니다.
TẦNG LẦU của sở giao dịch chứng khoán trông như là một thị trường hỗn loạn.
전통적인 증권 거래소 입회장은 혼잡한 시장처럼 보입니다.
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời.
아담과 하와는 반역 행위를 통해, 그들이 하느님을 신뢰하지 않는다는 것을 나타냈습니다.
Hệ thống thị giác của rô bốt bị rối loạn.
로봇의 시각시스템이 오류를 일으켰죠.
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”.
신문의 표제들에는 다음과 같이 개탄하는 내용이 실립니다. “마을을 약탈하는 무장 강도들”, “마구 날뛰는, 나이 어린 강도들”, “[마을을] 습격하여 공포에 떨게 한 거리의 폭력단.”
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc.
그다음 달에는 오스트레일리아 태즈메이니아 주에 있는 조용한 마을인 포트아서에서 또 다른 미치광이 무장 괴한이 총을 난사하여 32명을 살해하였습니다.
Và mỗi lần phân chia, tất cả các ADN đều được sao chép, hay tất cả những ADN mã hóa bên trong các nhiễm sắc thể, vì chúng mang theo những chỉ thị điều khiển quá trình sống giúp tế bào làm việc hiệu quả nhất, giúp tế bào tim của tôi duy trì đập đều đặn, mà giờ nó đang đập loạn nhịp lên đây, và giúp cho những tế bào miễn dịch của tôi có thể chống lại vi khuẩn và vi rút, cũng như tế bào não của chúng ta ghi lại kí ức về nụ hôn đầu và giúp chúng ta liên tục học hỏi suốt đời.
세포분열이 매번 일어날 때마다 세포 내 모든 DNA가 복제돼야 하는데 염색체 내 단백질을 암호화하고 있는 DNA 모두 말입니다, 그 DNA에 우리 세포들이 제대로 기능을 하는데 필요한 필수적인 작동 지침같은 것들이 있기 때문입니다. 그래서 제 심장 세포는 일정하게 꾸준히 박동하게끔 해주며 사실 지금은 그렇지 않습니다만 제 면역세포들은 세균들과 바이러스에 맞서 싸울 수 있고 우리 뇌세포들은 첫 키스의 기억을 저장한다거나 일생에 걸쳐 배울 수 있게 해 줍니다.
Vì vậy, bạn biết đấy, đây là sự kỳ thị rằng những người rối loạn sử dụng thuốc phải đối mặt từng ngày, và bạn biết, tôi phải kể rằng lý do tại sao tôi thoải mái công bố tôi là người đồng tính hơn là tôi là một người với tiền sử bị nghiện.
그러니까, 여러분도 아시다시피 이건 약물 오남용 장애가 있는 사람들이 매일마다 만나는 오명이에요. 그리고 이것이 바로 제가 약물 중독 경험을 말하는 것보다 저 스스로 게이임을 밝히는 것을 더 편안하게 여기는 이유입니다.
Để giải thích cho rối loạn lạ kì này, chúng ta nhìn vào cấu trúc và chức năng của đường thị giác bình thường trong não.
이 기이한 증상을 설명하기 위해서, 뇌의 정상적인 시각경로의 구조와 기능에 관해 살펴보겠습니다.
Bây giờ, khi họ đã thử điều này trên một chiếc iPhone 3GS, đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra bằng cách gõ, và bạn có thể thấy rằng rất khó để biết ai đó gõ khi nào hoặc đã gõ những gì nhưng iPhone 4 đã cải thiện đáng kể các gia tốc, và do đó với cùng một cách đo đạc đã cho ra đời đồ thị này.
자, 아이폰 3GS로 이것을 실험했을 때는요, 이 그래프가 바로 타이핑으로 인해 발생한 진동입니다. 보시는 바와 같이, 누가 언제 타이핑을 했고, 또 무엇을 쳤는지 분간하기는 매우 어렵습니다. 하지만 아이폰4는 가속도계 기능을 굉장히 향상시켰습니다. 같은 방법으로 측정하여 얻은 그래프입니다.
Thay vì ở lại trong thành với những kẻ nổi loạn thủ thành, các tín đồ Hê-bơ-rơ “trốn lên núi” vâng theo chỉ thị của Giê-su (Lu-ca 21:20, 21).
히브리 그리스도인들은 그 도시의 저항군과 함께 머물러 있지 않고 예수의 지시에 순종하여 “산으로 도망”하였습니다.—누가 21:20, 21.
Sứ đồ Phao-lô nghe về một trường hợp loạn dâm trong hội thánh mới được thành lập đó và ông đã ra chỉ thị là người đàn ông có tội ấy phải bị khai trừ.
사도 바울은 갓 형성된 그 회중에서 근친끼리 음행한 일이 있음을 듣고, 관련된 사람을 제명하라고 교훈하였습니다.
Khi một số người Do-thái ghen ghét tụ tập đông đảo nhưng không tìm ra Phao-lô và Si-la, chúng bắt Gia-sôn và các anh em khác dẫn đến ban hành chánh thị xã và tố cáo họ là những người gây phiến loạn, một điều tố gian mà ngày nay người ta vẫn còn dùng để chống đối dân sự Đức Giê-hô-va.
시기한 일부 유대인은 폭도를 구성하였지만 바울과 실라를 찾을 수 없자, 야손과 그 외 형제들을 통치자들 앞으로 데려 가서, 오늘날에도 여호와의 백성을 거짓 고발하는 죄목인 선동죄로 고발하였습니다.
Thị trấn Gibraltar, nằm ở rìa phía nam của bán đảo Iberia, đã từng chứng kiến những cuộc vây hãm và xâm lăng trong suốt thời kỳ hỗn loạn của lịch sử vùng này.
이베리아 반도의 남쪽 끝에 위치한 지브롤터는 수많은 포위 공격과 침입을 당한 파란만장한 역사를 지니고 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 loạn thị의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.