베트남어
베트남어의 lọ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lọ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lọ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lọ라는 단어는 단지, 꽃병, 그릇, 항아리, 용기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lọ의 의미
단지(jar) |
꽃병(vase) |
그릇(container) |
항아리(jar) |
용기(bottle) |
더 많은 예 보기
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. 동굴 안에서 그는 많은 토기 항아리를 보게 되었는데, 대부분은 비어 있었습니다. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. 콜로세움에 전시된 조각상, 돋을새김, 모자이크, 테라 코타 항아리의 그림을 통해서 우리는 그 경기들을 엿볼 수 있습니다. |
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. 그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 섞는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다. |
Nhưng chỉ có một lọ thôi. 음, 딱 한 병 있지. |
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. 한번 이런걸 반으로 동강내기 시작하면, 계속 그렇게 하는 경향이 있어서... 보시다시피 저 병들도 팬과 함께 반으로 잘랐죠. |
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm . 이 두 병의 혈액만으로 알려진 모든 암 DNA의 존재 여부를 비교할 수 있고 이를 통해 몇 달 혹은 몇 년 더 일찍 암을 진단하게 되길 바랍니다. |
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn". 성형수술의 일종인 처녀막 재생수술도 있고 성관계 후에 침대에 약간의 피를 몰래 흘려놓을 수도 있고 인터넷에서 가짜 처녀막을 사서 무대용 피를 묻혀 둘 수도 있습니다. 그리고는 평생 어두운 비밀을 숨기며 사는 거죠. |
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí. 고대 그리스의 장식용 꽃병 중에는 도공과 장식가의 서명이 함께 새겨진 것이 많이 있었습니다. |
Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động. 이 작품으로 친구들을 기념할 수 있을 뿐만 아니라 친구들이 움직이는 모습까지 볼 수 있습니다. |
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. 제겐 꿈이 있습니다. 두 개의 채혈용 시험관에 대한 꿈이죠. 미래에는 표준화된 건강진단법의 하나로서 시험관 두 개 분량의 혈액만 있으면 될 것입니다. |
Phách cuối được xem như phách chính không phải là một quy tắc chính xác, nhưng giống cái lọ nổi tiếng của Rubin, nó có thể được đảo lại dựa trên nhận thức văn hóa. 주박자가 정확한 규칙으로 들리지는 않지만 유명한 루빈의 꽃병처럼 문화적 인식에 따라 바뀌어 들릴 수 있습니다. |
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. 그렇다고 그냥 동네 식료품 가게에서 땅콩 버터를 한 병 사면 되는 것이 아닙니다. |
Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư. 그들은 그 집 안에서 도기 항아리를 하나 찾아냈습니다. 과학자들에 따르면, 그 항아리는 수천 년이나 된 것으로서, 만들어진 때가 아주 시초에 사람들이 일부 촌락을 이루던 때로 거슬러올라가는 것이었습니다. |
Nhưng không giống như những trinh nữ dại, năm trinh nữ chứng tỏ trong tư thế sẵn sàng vì đã mang thêm lọ dầu cùng với đèn của mình. 어리석은 처녀들과는 달리 다섯 명의 슬기로운 처녀는 등불과 함께 병에 여분의 기름을 담아 가져감으로 채비를 단단히 갖추었습니다. |
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà. 약방 점원에게 어디가 아픈지 말해 주기만 하면, 그는 병에 든 약을 권해 주든지 아니면 첩약을 주면서 집에서 어떻게 약을 준비하는지 알려 줄 것입니다. |
Mỗi lần có một em chia sẻ một điều gì đó, thì hãy để cho em ấy đặt một vật khác nữa vào cái lọ đó. 어린이가 매번 그런 내용을 나눌 때마다 직접 그 병에 물건 하나를 더 집어넣게 한다. |
Tôi chỉ đập bể cái cổ lọ và chơi điệu blue guitar thép. 전 그저 병목을 부숴, 이 스틸기타로 연주를 할뿐이죠. |
Ông nhớ lại mình còn giữ lọ dầu trước kia dùng làm bùa. 그 사람은 부적으로 사용했던 기름을 가지고 있음을 기억하였습니다. |
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ. 제가 필요로 내 쓸쓸한 장면은 혼자 행동해야. -- 자, 병을. |
Mà phải như thế này, Đây là máy tổng hợp ADN, và ở dưới chỉ là 4 lọ đựng A, T, C, và G -- 4 thành phần hóa học tạo ra chuỗi ADN của chúng ta. 그리고 여기 아래쪽에 A, T, C, 그리고 G 의 약병들이 있습니다. 우리의 DNA 체인을 구성하는 네 개의 화학물질입니다. |
Vậy thì là lọ nào? 그러면, 어느 쪽입니까? |
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 638,54 USD cho một lọ. 개발도상국의 도매가는 물약병 기준으로 대략 US$638.54이다. |
Theo lời ông tường thuật, Clovis đã được một con chim bồ câu trắng đem lọ dầu đến để xức dầu cho ông vào lúc báp têm—rõ ràng nhằm liên kết với hình ảnh Chúa Giê-su được xức dầu bằng thánh linh. 앵크마르의 기록에 보면, 클로비스가 세례받을 때 하얀 비둘기 한 마리가 그를 기름부을 기름이 들어 있는 작은 병을 가져오는데, 이것은 예수께서 성령으로 기름부음받으신 것에 대한 내용을 근거로 삼은 것임이 분명합니다. |
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3). 마리아는 “향유 곧 순수한 나드 1파운드”가 담긴 작은 설화 석고 병을 엽니다. |
Lọ nào là lọ tốt? 어떤 게 좋은 병인지요? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lọ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.