베트남어의 linh kiện은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 linh kiện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 linh kiện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어linh kiện라는 단어는 기계요소, 성분, 구성 요소, 部分, 세밀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 linh kiện의 의미

기계요소

성분

(component)

구성 요소

(component)

部分

(component)

세밀

더 많은 예 보기

Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.
달리 말하자면, 저는 기존 생물학적 부품들을 사용해서 분광기를 만들었지요.
Dự án cuối cùng này cũng là những linh kiện.
마지막 프로젝트도 역시 부품에 관련이 있어요.
Làm thế nào mà cô có thể lấy được các linh kiện tích hợp từ trụ sở?
기지에 대해 어떻게 알았어?
Nên bằng các linh kiện điện đơn giản, bạn có thể phát hiện ra tờ giấy cong bao nhiêu.
그래서 간단한 전기기구로 페이지가 구부러진 정도를 알아낼 수 있습니다.
30 năm sau, xe đạp địa hình, và linh kiện của chúng, chiếm đến 65% lượng xe đạp bán ra ở Mỹ.
산악 자전거 부품 판매량은 미국 전역의 자전거 시장의 65% 를 차지하고 있습니다.
Nhưng giờ đây, họ khám phá ra cách các nhóm protein được sắp xếp để hình thành bộ máy tinh vi gồm nhiều “linh kiện” chuyển động.
하지만 그 무렵 과학자들은 단백질의 집합체가 체계적으로 조직되어, 제각기 움직이는 여러 부품이 있는 뛰어난 기계처럼 기능을 발휘한다는 사실을 밝혀내고 있었습니다.
I2C (viết tắt của từ tiếng Anh "Inter-Integrated Circuit") là một loại bus nối tiếp được phát triển bởi hãng sản xuất linh kiện điện tử Philips.
I2C(아이스퀘어드시, Inter-Integrated Circuit)는 필립스에서 개발한 직렬 버스이다.
Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không?
여러분은 부품 상자를 열고 조립 설명서를 꺼낸 다음, “도무지 이해가 안 가는걸.” 하고 생각해 본 적이 있습니까?
Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường.
휴대전화 부품이나 내부 회로의 손상을 방지하려면 휴대전화나 액세서리를 먼지, 연기, 습기가 많거나 지저분한 환경 또는 자기장 근처에서 사용하거나 보관하면 안 됩니다.
Có một lính cứu hỏa bị mắc kẹt giữa dòng xe vì tắc đường, các lính cứu hỏa đang chạy chạy một dặm rưỡi để tới được hiện trường với một túi linh kiện nặng hơn ba mươi cân trên vai.
소방관이 실제로 교통 체증에 막혀 사건 장소까지 2.7 km를 뛰고 있습니다. 등에는 35 kg 상당의 소방 장비를 짊어지고 있죠.
Luôn có hàng tá linh kiện phức tạp và đáng giá nằm bên trong những thứ bỏ đi này bởi vậy, ta cần tìm ra cách ủng hộ việc chia tách này bởi vì nếu không làm vậy thì đây là những điều sẽ xảy ra tiếp theo
그 안에 아주 복잡하고 값어치 있는 재료가 많이 포함되어 있어서 분해하는 방법을 찾아야 하는데 안그러면 이런 일이 벌어지기 때문이죠.
Những linh kiện điện tử và các ứng dụng mới này đòi hỏi những kĩ thuật mới và cũng đang tạo ra nhiều ngành nghề mới như là kĩ sư hệ thống nhận diện, là người tối ưu hóa sự tương tác giữa tài xế và hệ thống điện tử.
이런 새로운 전자 부품과 응용은 새로운 능력을 요구하고 새로운 직업을 창조해냈죠. 운전자와 전자 시스템 간의 상호작용을 최적화하는 인지 시스템 공학자처럼 말입니다.
Bạn nên gửi cả ba thuộc tính (gtin [mã_số_sản_phẩm_thương_mại_toàn_cầu], brand [thương_hiệu] và mpn [mã_số_linh_kiện_của_nhà_sản_xuất]) cho tất cả các mặt hàng của mình để giúp tăng hiệu suất quảng cáo và giúp người dùng tìm thấy sản phẩm của bạn.
모든 제품에 대해 3가지 속성(gtin[GTIN], brand[브랜드], mpn[MPN])을 제출하여 광고 실적을 높이고 사용자가 제품을 쉽게 찾을 수 있도록 하는 것이 좋습니다.
* Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi cái chết thuộc linh với điều kiện phải hối cải.
* 예수 그리스도는 회개를 조건으로 우리를 영적 사망에서 구속하신다.
Đọc Mặc Môn 2:18–19, và đánh dấu một số các cụm từ mô tả các điều kiện thuộc linh mà Mặc Môn đã lớn lên với các điều kiện đó.
몰몬서 2:16~18 참조) 몰몬서 2:18~19을 읽으면서 몰몬이 자라난 시기의 영적 상태를 묘사하는 문구에 표시한다.
Một trong số những linh mục đã đưa đơn kiện tôi về việc kết nạp môn đồ.
사제는 내가 개종을 권유했다며 나를 고소하였습니다. 판사는 사제에게 이렇게 물었습니다.
Trong một trong số những sự kiện thuộc linh đáng kể nhất trong cuộc đời tôi, tôi đã được dạy một bài học sâu sắc vào ngày hôm đó.
저는 그날 제 삶에서 가장 놀라운 영적인 사건 중 하나를 경험하며 심오한 교훈을 하나 배웠습니다.
Nhiều sự kiện thuộc linh đã xảy ra trong công việc chỉ định này khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo, các tín hữu và những người truyền giáo.
그 임무를 수행하며 지도자들과 회원들과 선교사들을 만나는 동안 많은 영적인 일이 일어났습니다.
Một độc giả có thể hiểu rằng câu “được sự ban cho về thánh linh” chỉ đến sự kiện tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất được sanh lại bởi thánh linh và trở thành những người con thiêng liêng của Đức Chúa Trời.
읽는 사람에 따라서는 “영을 선물받은”이라는 표현을 1세기 그리스도인들이 영으로 출생하여 하나님의 영적 아들들이 된 사실에 관한 것으로 생각할 수 있을 것입니다.
Tuy nhiên, đến lúc tòa án họp lại thì nhân chứng chính bên nguyên cáo—linh mục khởi tố vụ kiện chống lại bốn phụ nữ này—đã qua đời.
그러나 재판이 열렸을 때에는, 검사측 주요 증인—네 명의 여자에 대한 소송을 부추긴 사제—이 더 이상 살아 있지 않았습니다.
Nếu đã có một sự kiện thuộc linh gần đây trong cuộc sống của các em mà các em đã không ghi lại, thì hãy cân nhắc việc viết nó trong nhật ký cá nhân của các em bây giờ.
최근 여러분의 생활에서 기록하지 않은 영적인 사건이 있었다면, 지금 개인 일지에 적는 것을 고려한다.
Một người bị thúc đẩy bởi ước muốn được khen ngợi hay thừa nhận thì sẽ không hội đủ điều kiện để được Thánh Linh giảng dạy.
칭찬이나 인정을 바라는 사람은 영의 가르침을 받기에 적합하지 않습니다.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
영은 하느님의 활동력이며 영적인 것을 알기 위해서는 그 영이 작용해야만 합니다.
Chúng ta hãy làm bất cứ điều gì cần thiết để hội đủ điều kiện có được Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của mình.
성신을 동반하기에 합당해지는 데 필요한 모든 일을 합시다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 linh kiện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.