베트남어
베트남어의 liếc nhìn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 liếc nhìn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 liếc nhìn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 liếc nhìn라는 단어는 마주하다, 깎다, 종사하다, 용모, 기울이다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 liếc nhìn의 의미
마주하다(look) |
깎다
|
종사하다(look) |
용모(look) |
기울이다(skew) |
더 많은 예 보기
Ba người viết đầu tiên chỉ đơn thuần là gật đầu, mà không cần liếc nhìn lên. 아침 작업이 완료되었습니다. 첫번째 단지에 쓰는 삼명 최대 반짝이기는없이 고개를 끄덕였다. |
Nghe thế chú đứng dậy, liếc nhìn tôi một cách điềm đạm, và đột nhiên rời khỏi phòng. 그러자 삼촌은 일어나 나를 진지한 표정으로 바라보더니, 갑자기 방에서 나갔습니다. |
" Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn / " 음악에 흔들리는 몸이여/ 반짝이는 시선이여 / |
" Cảm ơn ", ông nói drily, liếc nhìn từ cô ra cửa và sau đó cô ấy lần nữa. " 감사합니다" 라고 그녀에게서 다시 문에 후 그녀에게 반짝이기는하지만, drily했다. |
" Tôi đã tự do của liếc nhìn chúng trước khi đưa chúng ra, thưa ông. " 나는 당신에게 선생님들을 데려하기 전에 그들을 반짝이기는하지만의 자유를했다. |
Một cô gái ngồi hàng ghế phía trước liếc nhìn chúng tôi. 우리 앞 줄에 앉아 있던 한 여학생이 우리를 흘끗 쳐다봤습니다. |
Liếc nhìn ra cửa sổ, anh thấy một cảnh tượng tuyệt vời là nàng 60 ở bên kia đường. 창밖을 보고 길 건너편에 60을 볼 행운이 있었어요. |
Hayden liếc nhìn về phía chiếc xe. 헤이든은 자동차를 쳐다보았어요. |
Rồi ông ấy liếc nhìn con trai tôi và nói, "Cậu bé cũng bị." 선생님은 제 아들을 바라보며 말하시길 "이 아이도 질병을 갖고 있습니다." |
Chị liếc nhìn một phong bì và mỉm cười hỏi: “Thưa Giám Trợ, giám trợ không nản lòng sao? “감독님, 이제 지칠 때도 되지 않으셨어요? |
Trong tâm trí, bạn có lẽ cảm thấy mình mới 30 tuổi, nhưng khi liếc nhìn trong gương, bạn thấy một thực tại khác hẳn. 생각으로는 서른 살 같을지 모르지만, 거울을 흘끗 보면 다른 현실이 드러납니다. 낙심하지 마십시오. |
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. 집에 도착하여 문을 열고 들어가면서 그는 수백 포기의 노란 민들레로 뒤덮인 자기 집 앞마당에는 눈길도 주지 않았습니다. |
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc. 갑자기 응접실 문이 열리고, 씨와 악한가 나타나 반짝이기는하지만도 없었어 에서 그녀는 구석쪽으로 단계 아래로 한번 달려가. |
Khi liếc nhìn giấy ghi chép, hãy nhớ rằng chỉ nên nói và đọc khi mặt bạn hướng thẳng về phía micrô hay cao hơn một chút, chứ không thấp hơn micrô. 말하거나 낭독할 때는 메모를 흘끗 보고 있는 동안에도, 얼굴이 마이크 아래쪽이 아니라 마이크 쪽 혹은 그보다 약간 위쪽을 향해야 한다는 점을 기억하십시오. |
“Một vài tuần sau, Lisa ngạc nhiên khi liếc nhìn ra cửa sổ và thấy quần áo giặt xong trông rất đẹp, sạch sẽ đang phơi trong sân nhà người láng giềng của mình. 몇 주 후, 리사가 창 밖을 내다보니 놀랍게도 이웃 뜰에는 잘 세탁된 빨래가 널려 있었습니다. 리사는 남편에게 말했습니다. |
Sau đó tôi liếc nhìn quanh phòng, và bên cạnh bảng ván lót giường và trung tâm, có thể thấy không có đồ nội thất khác thuộc nơi, nhưng kệ thô lỗ, bốn bức tường, và một papered FireBoard đại diện cho một người đàn ông nổi bật một con cá voi. 그럼 내내 방을 훑어 없으며 그리고 침대의 뼈대 서 테이블 게다가, 더를 볼 수 이곳에 속하는 다른 가구, 그러나 무례 선반, 네 개의 벽, 그리고 뿌리고 |
Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số. 저는 법정에서 이렇게 증언했고 판사는 상당히 주의를 기울였지만 재심을 위한 이런 청원 건에 대한 변론은 정말 길고도 긴 과정이었기 때문에 제 눈으로 확인하게 된 것이 있죠. 어쩌면 판사에게 고만고만한 숫자보다는 좀 더 확실한 결정적 단서가 필요할지도 모른다고 생각했어요. |
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. 서구의 여러 나라에서는 “새롱거리는 기술”에 포함되는 몸짓, 자세, 눈짓, 시선 등에 관해 가르치는 서적, 잡지 기사, 특별 강습이 최근에 급증하고 있습니다. |
Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc yêu thích của tôi với tư cách là một chuyên viên giao thông là ngày mà chúng tôi ra mắt Citi Bike, và tôi đã đạp xe Citi Bike tới Đại lộ First trên làn đường xe đạp được bảo vệ của mình, tôi liếc nhìn và thấy những người đi bộ đang đứng an toàn trên vùng đường của mình, và dòng giao thông lưu thông, những con chim ca hót -- (Cười) -- những chiếc xe buýt tăng tốc trên làn đường riêng. 저는 교통위원으로 일하면서 가장 행복했던 순간은 바로 시티 자전거를 시작하고서 그 자전거를 타고 자전거 전용 차로를 따라 1번가를 달리며 그리고 주변을 둘러보고, 보행자들이 보행자용 안전 지대에서 안전하게 서 있는 것을 바라보며 교통이 원할하고, 새들은 노래를 부르며 -- (웃음) -- 버스들이 전용 차로에서 속도를 내고 있었던 때지요. |
Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét. 그들은 멀찌감치 떨어진 곳에서 상대방을 은밀히 엿보거나 냉랭하고 미움이 가득한 눈빛으로 서로를 노려보기도 합니다. |
Ông Marvel liếc nhìn về ông với một cái gì đó rất giống như khủng bố. 미스터 마블은 아주 테러와 같은 뭔가 그에 대해 보았다. |
Nó lo lắng liếc nhìn mấy đứa trẻ khác trong khi nó ngồi xuống. 스타는 긴장한 마음으로 자리에 앉으면서 다른 아이들을 쓱 훑어보았어요. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu cha liếc nhìn khiến chúng tôi nghiêm trang trở lại. 하지만 얼마 안 있어 우리는 아버지의 눈짓을 보고 심각해지게 되었습니다. |
" Có, " ông tiếp tục, liếc nhìn ra ngoài cửa sổ. " 그래" 그는 밖으로 반짝이기는하지만, 계속 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 liếc nhìn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.