베트남어의 kiện tụng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 kiện tụng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kiện tụng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어kiện tụng라는 단어는 고소하다, 비난하다, 소송, 고발하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 kiện tụng의 의미

고소하다

비난하다

소송

고발하다

더 많은 예 보기

Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành.
여호와께서는 임명된 장로들이 성문에서 소송을 들어 주도록 마련하셨습니다.
Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác.
그런 사람들은 걸핏하면 소송을 제기하거나 다른 사람을 속입니다.
“VIỆC kiện tụng là một hố sâu không đáy, nó... nuốt chửng mọi việc”.
법은 무저갱이라서 ··· 모든 것을 삼켜 버린다.”
Vui lòng lưu ý rằng đây là một bước phòng ngừa tránh kiện tụng của IRS.
이는 국세청의 법적 조치를 방지하기 위한 사전 조치입니다.
Ông hiệu trưởng không muốn ủng hộ vị phụ huynh vì ông không muốn bị cuốn vào các vụ kiện tụng.
교장선생님은 학부모와 맞서려하지 않았는데, 복잡한 법적 소송에 휘말리고 싶지 않았기 때문입니다.
Chi phí cao cho việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ dựa vào chi phí kiện tụng và chi phí bảo hiểm.
미국 의료의 높은 비용은 부분적으로 소송 그리고 보험비용 때문입니다.
Rất nhiều vụ kiện tụng ở Equal Justice Under Law nhằm vào các nhà tù dành cho người thiếu nợ thời hiện đại.
제가 속한 단체의 수많은 소송이 이런 채무자 수감소를 상대로 하고 있습니다.
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " )
" 벤담, 미안하지만 해고네. 우리 회사도 시장 경쟁력을 유지하려면 자네같은 사람보단 시키는 것만 할 줄 아는 멍청한 사람이 필요하거든. " )
Trong 20 năm, những nhà cải cách sai lầm đã nghe thấy tiếng chuông báo động về các vụ kiện tụng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
지금까지 20년 동안, 불법행위규정개혁의 주창자들은 법적소송이 통제불능상태에 빠졌다고 경고해왔습니다.
Cruz cũng là một giáo sư trợ giảng luật 2004-2009 tại Đại học Texas ở Austin, nơi ông giảng dạy kiện tụng ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ.
덧붙여 크루즈는 2004년부터 2009년까지 텍사스 대학교 오스틴 로스쿨의 조교수로 미국 대법원 소송에 관하여 강의 하였다.
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
다른 일단의 전문가들은 “수리, 소송, 사업상의 손실로 인한 비용, 모든 것을 합한다면 4조 달러에 이를 수 있다”고 추산하였습니다.
Và một trong những chiến lược giải quyết kiện tụng của chúng tôi là thật sự để tôi đến tận nhà của những khách hàng này với những chai thủy tinh lớn.
저희의 소송 전략 중 하나는 제가 직접 이런 고객들의 집에 커다란 유리병을 들고가는 것이었죠.
Ủy ban này đối phó với những tình trạng khẩn cấp, bắt bớ, kiện tụng, tai ương và những vấn đề cấp bách khác ảnh hưởng đến Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới.
조정자 위원회는 세계 전역에 있는 여호와의 증인에게 영향을 주는 주요 비상사태, 박해, 법적 문제, 재해 및 그 밖의 긴급한 상황에 필요한 조처를 취합니다.
[Việc kiện tụng] cũng sẽ gây nên một sự phân tâm lớn cho bộ phận quản lý của công ty. đặc biệt là với một công ty nhỏ tám người như công ty của tôi.
그리고 만약 질 경우엔 더 심하다는 겁니다. 그리고 이것은 특히 저희 회사 같은 8인 기업에게는 기업의 경영진에게 막대한 방해물이 될 수 있습니다.
Dĩ nhiên, dù không có kiện tụng trước tòa án, có lẽ hội-thánh cần phải hành động dưới hình thức này hay hình thức khác nếu việc có liên quan tới sự bất lương.
물론 소송을 하지 않는다 해도, 부정직이 관련되어 있다면 모종의 회중적인 조처가 필요할 것입니다.
18 Sách Mishnah của đạo Do-thái nói rằng trong vòng Y-sơ-ra-ên những người xét xử trong tòa án làng xã đông hay ít tùy theo tầm quan trọng của vụ kiện tụng.
18 유대교의 미슈나에 의하면, 이스라엘에서 마을 법정을 구성하는 사람들의 수는 사건의 심각성에 따라 다양하였다고 합니다.
Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù.
빚이 늘어 가면 많은 근심에 휩싸일 뿐 아니라 불면증, 초과 근무, 부부 싸움, 가정 파탄과 같은 문제에 직면할 수도 있습니다. 심지어 소송을 당하거나 교도소에 갈 수도 있습니다.
Dù cần phải chuẩn bị kỹ càng, giải phẫu không dùng máu đã tỏ ra là một phương pháp ít tốn kém cho bệnh viện vì phương pháp này loại đi những phí tổn kiện tụng khi bệnh nhân nhận phải máu bị nhiễm độc đưa ra pháp luật.
또한 더 많은 사전 준비가 필요하긴 하지만, 무혈 수술은 병원측에 비용 절감 효과가 있음을 알게 되는데, 무혈 수술을 할 경우 환자가 오염된 혈액을 수혈한 결과로 발생할지 모르는 법적인 문제들이 사라지기 때문입니다.
Còn có nguyên do còn phức tạp hơn như khả năng kiện tụng thấp hơn, xét duyệt đạo đức ít sát sao hơn, và người dân tự nguyện muốn tham gia hơn trong gần như bất kì nghiên cứu nào mà chỉ cần bóng gió là sẽ chữa được bệnh.
게다가 소송에 걸릴 확률도 낮고 윤리적 검토도 느슨하고, 치료에 약간이라도 도움이 될만하면, 거의 대부분 실험에 자발적으로 참가하는 사람들이 많다는 것은 더 큰 문제입니다.
Sau 140 năm tranh cãi và 100 năm với những dòng suối khô cạn, một tình trạng mà kiện tụng và các quy định chưa giải quyết được, chúng tôi kết hợp một giải pháp dựa trên thị trường với những người sẵn sàng mua và bán -- một giải pháp không cần tới kiện tụng.
140년의 대립과 100년 간의 매마른 하천 이후에 소송과 법규의 사정은 나아지지 않았습니다. 우리는 시장 기반을 합했습니다. 자발적인 구매자와 자발적인 판매자 해결책입니다. 소송이 필요하지 않은 해결책입니다.
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
20 이제 그 일은 이득을 얻고자 하는 단 한가지 목적을 위한 것이었나니, 이는 그들이 그 고용된 정도를 따라 보수를 받았음이라. 그러므로 그들은 백성들을 선동하여 폭동과 온갖 소요와 악행을 야기하게 하여, 그들 앞에 가져오는 송사를 따라, 돈을 ᄀ벌려 하였더라. 이러므로 그들은 백성들을 선동하여 앨마와 앰율레크를 대적하게 하였더라.
Một trong các mục tiêu là tìm kiếm các dữ kiện của vụ tranh tụng; làm điều này với tình yêu thương.
한 가지 목적은 그 문제의 진상을 알아내는 것이며 이 일은 사랑으로 해야 한다.
Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng.
전쟁이 끝난 다음 레오는 변호사가 되었고, 숭배의 자유가 관련된 수십 건의 법정 소송에서 워치 타워 협회를 위해 싸워 주었습니다.
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.
게다가 인식된 손실에 대한 인신론적 편견도 감당해야 합니다. 이들의 총합은 이렇습니다. 지난 사년 간 진행된
Tài chính và việc kiện tụng
재정과 법적 절차

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 kiện tụng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.