베트남어의 khử trùng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 khử trùng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 khử trùng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어khử trùng라는 단어는 살균를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 khử trùng의 의미

살균

Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
동물의 젖은 신선한 상태에서 끓인 것이나 저온 살균한 것이 끓이지 않은 것보다 더 안전합니다.

더 많은 예 보기

Cần phải khử trùng trước khi tôi băng bó vết thương.
제대로 드레싱하기 전에'소독'이 필요해요
Tôi không muốn khử trùng lại.
내가 resterilized 싶지 않아요.
Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống.
식수로 안전하게 사용하기 위해서는 물을 끓이거나 염소로 처리해야 했습니다.
Ánh nắng mặt trời cũng có tính khử trùng tự nhiên.
햇빛에도 천연 살균 효과가 있습니다.
Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời.
촉매라는 것은 무언가를 촉진시킨다는 겁니다. 따라서 광촉매라는 것은 태양광살균의 속도를 높이는 겁니다.
Nó có thể được sử dụng để khử trùng da của bệnh nhân và tay của bác sĩ/y tá.
환자의 피부와 의료 제공자의 손 두 곳에 사용이 가능하다.
Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, và phát triển khà năng xử lý đó.
정말 흥미로운 것 중 하나는 태양열로 정수하는 방식을 연구하는 거죠. 그리고 그 효율을 배가 시키는 것입니다.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
소독제와 항생제가 없었던 당시의 병원 간호는 오늘날 우리가 기대하는 그러한 간호가 아니었습니다.
Lu-ca đã đề cập đến các phương pháp chữa trị dường như dưới cái nhìn của một bác sĩ. Chẳng hạn, dùng rượu để khử trùng, dầu để giảm đau và sau đó băng bó vết thương lại.—Lu-ca 10:30-37.
의사로서 의술에 관심이 있었을 누가는 예수께서 그 예에서 말씀하신 구급 치료에 관해 기록했는데, 그 치료에는 상처를 포도주로 소독하고 고통을 완화시키기 위해 기름을 바르고 싸매 주는 것이 포함되었습니다.—누가 10:30-37.
Khi bắt đầu đề nghị các bác sĩ nên rửa tay sạch sẽ bằng một dung dịch khử trùng làm bằng đá vôi, thì ông đã gặp phải phản ứng bằng thái độ lãnh đạm và thậm chí còn khinh miệt nữa.
그가 의사들에게 손을 클로르 석회로 문질러 씻을 것을 권하기 시작했는데, 모두가 그를 무시하거나 심지어 멸시하기까지 했습니다.
Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu.
고대로부터 소금, 계란 흰자위 및 그 외의 물질을 포도주의 빛깔과 맛을 더 좋게 하거나 뚜렷하게 하기 위해 사용하였으며, 로마인들은 포도주 제조 과정 중 살균제로 황을 사용하기까지 하였다.
Nó là kỉ nguyên của sự đầy hứa hẹn, kỉ nguyên của sự hợp tác, nơi mà những rào cản từ các tổ chức của chúng ta đang thay đổi, của sự minh bạch, nơi mà ánh sáng đang khử trùng nền văn minh, kỉ nguyên của sự chia sẻ và thấu hiểu sức mạnh mới từ cộng đồng, và nó là kỉ nguyên của sự trao quyền và của tự do.
또, 햇빛이 문명을 살균하는 투명성의 시대이며, 새로운 공권력을 공유하고 나눌 수 있는 시대이기도 합니다. 그리고 권력이 분산되고 자유가 있는 시대이지요.
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
동물의 젖은 신선한 상태에서 끓인 것이나 저온 살균한 것이 끓이지 않은 것보다 더 안전합니다.
Tôi khử trùng điện thoại, quần, tay và xe ô tô của tôi.
전화기와 바지, 손, 자동차까지 염소로 소독했죠.
Vào thế kỷ 19, nhà hóa học Pháp Louis Pasteur nghiên cứu về tỏi và miêu tả đặc tính khử trùng của nó.
19세기 프랑스 화학자 루이 파스퇴르는 마늘을 연구하여 마늘의 살균 효과를 자세히 기술해 놓았습니다.
Thí dụ, y học tiến bộ trong thế kỷ 19 đã dẫn đến việc khử trùng—giữ sạch sẽ làm giảm sự nhiễm trùng.
예를 들어, 19세기에 의학의 진보로 인해 소독법감염을 줄이기 위한 청결—이 처음으로 도입되었습니다.
Tia bức xạ UV có trong ánh nắng sẽ phá hủy cấu trúc ADN của vi sinh vật gây bệnh và khử trùng nước.
태양의 자외선이 해로운 병원체의 DNA를 파괴해서 물을 정화시키는 겁니다.
Luồng nước mạnh ven biển làm nước thải phân tán, và quá trình xử lý được hoàn tất nhờ tính chất khử trùng tự nhiên của nước muối.
연안의 강한 해류가 하수를 분산시키면서, 바닷물의 천연 살균 작용으로 하수 처리 과정이 끝나게 됩니다.
Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh.
안정적인 특성을 지니게 된 오니에 살균 처리를 하고 석회를 첨가하면, 식물에 이로운 영양소가 풍부한 바이오솔리드(biosolid)라는 유용한 물질이 됩니다.
Cho đến ngày nay, đặc tính chữa bệnh và khử trùng được coi là nhờ muối, và trên toàn cầu, người ta dùng nó để làm tăng thêm vị và để làm chất bảo quản.
오늘날에 이르기까지 소금은 치료 효과와 부패 방지 효과를 인정받고 있으며 세계 전역에서 조미료로 혹은 방부제로 사용되고 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 khử trùng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.