베트남어
베트남어의 khai trương은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 khai trương라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 khai trương를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 khai trương라는 단어는 개장, 열다, 개시, 시작됨, 구멍를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 khai trương의 의미
개장(opening) |
열다
|
개시(opening) |
시작됨
|
구멍(opening) |
더 많은 예 보기
Và ngày đó đã đến. Tháng 7-1998, Hồng Kông đã khai trương một phi trường mới. 하지만 그 날은 왔고 홍콩은 1998년 7월부터 새로운 공항을 사용하게 되었습니다. |
"Một cửa hàng sắp khai trương, nhưng không có ăn mừng gì cả." "새로 개점을 합니다만, 개점 축하행사 계획은 일정에 없습니다" |
Cái này là dành cho buổi khai trương của cậu 해라가 고른거야. |
Bạn chỉ cần thêm năm và tháng của ngày khai trương. 개점일의 연도와 월만 입력하면 됩니다. |
Khi Moto khai trương vào năm 2004, mọi người chưa thực sự biết phải trông đợi điều gì. 저희들이 2004년에 Moto 레스토랑을 개업했을때 사람들은 우리가 어떤 요리점인지 몰랐지요. |
"Siêu thị an toàn khai trương tại Ngã tư Vua trong một tuần nữa!!!" "일주일 뒤, 세이프마트가 킹스 크로스에 문을 엽니다!" |
Nhập ngày mà doanh nghiệp của bạn đã hoặc sẽ khai trương tại vị trí hiện tại của doanh nghiệp. 현재 위치에서 처음 영업을 시작한 혹은 시작할 날짜를 입력하세요. |
(Cười) Máy làm đá bào của chúng tôi bị hỏng vào đêm khai trương và chúng tôi không biết phải làm gì. "한 해동안 쓸 수 있는 비누입니다." 라고 써있습니다. (웃음) 슬러시 기계가 가게를 연 날 고장났는데 어떻게 해야 할지 모르겠더라구요. |
Khi doanh nghiệp khai trương, danh sách của bạn sẽ xuất hiện trên Google với thẻ "Mới mở gần đây" trong vòng 90 ngày. 비즈니스를 개점하면 비즈니스 정보가 Google의 '최근에 개점함' 태그에 90일 동안 표시됩니다. |
Tập trung vào các câu hỏi thực tiễn và hướng đến các ấn phẩm học thuật và các nguồn phần mềm (khai trương vào tháng 11 năm 2005). 주체적 역사의식과 현실주의 문학론 참여 문학론과 리얼리즘 문학론 분단현실의 극복과 민족 문학론 하상일 (2004년 10월 15일). |
Vào tháng 5-1999, một khóa mới dài hai tháng dành cho các anh giám thị lưu động đã khai trương với 48 học viên từ Hoa Kỳ và Canada. 1999년 5월부터는 여행하는 감독자들을 위한 2개월 간의 새로운 강습이 시작되었으며, 미국과 캐나다에서 온 48명의 학생이 첫 학급에 참여하였습니다. |
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. 휴버트 인터네셔널의'제프리 휴버트'씨는 어제 새로 오픈한 North Coast지점에 참석했습니다 |
Hãy đặt ngày khai trương trong tương lai của bạn, tương tác với khách hàng và thông báo thời gian và địa điểm bạn sẽ khai trương doanh nghiệp. 개점일을 정하고, 고객과 소통하며, 비즈니스의 개점일 및 위치를 발표하세요. |
Nếu doanh nghiệp của bạn chưa khai trương, bạn có thể tạo danh sách Google Doanh nghiệp của tôi và cho cộng đồng biết rằng bạn sắp khai trương. 비즈니스를 아직 개점하지 않은 경우 Google 마이 비즈니스 정보를 생성하고, 곧 개점할 예정임을 지역 사회에 알릴 수 있습니다. |
Vậy một trong số những tín hiệu lớn, và một trong những ý cuối tôi muốn đề cập, tôi đọc thấy CNBC đã khai trương kênh Châu Phi đầu tiên. 이것도 하나의 커다란 징조입니다 마지막으로 언급하고 싶은 것은 제가 흥미롭게 읽은 기사입니다.CNBC가 최초의 아프리카 채널을 시작했다고 합니다. 대체 왜 이런 일을 할까요? |
Bạn có thể nhập ngày sau thời điểm hiện tại tối đa một năm, nhưng ngày đó sẽ không hiển thị trên Google cho đến khi cách ngày khai trương 90 ngày nữa. 최대 1년 후의 날짜까지 입력할 수 있지만 해당 날짜 90일 전까지는 Google에 날짜가 표시되지 않습니다. |
Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương. 굉장히 화가 나더라고요. 난 여기 가입한 기억이 없는데 마치 내가 이 마트의 개점에 대해서 반가워해야 한다는 듯이 말을 하고 있는 것같이 보였기 때문이죠. |
Quan trọng: Đối với các tài khoản được xác minh hàng loạt, điều đặc biệt quan trọng là bạn nên đặt ngày khai trương trong tương lai trước khi xác minh vì danh sách của bạn sẽ được xác minh ngay lập tức. 중요: 일괄 인증된 계정의 경우 비즈니스 정보가 즉시 인증되므로 인증 전에 향후 개점일을 설정하는 것이 특히 중요합니다. |
Bằng cách kết liễu thế gian hung ác hiện nay và khai trương thế giới mới công bình của Ngài, Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn xóa bỏ tình trạng xấu xa hiện hữu trên đất kéo dài qua nhiều thế kỷ (Châm-ngôn 2:21, 22). 하나님께서는 현 악한 세상이 끝나게 하고 의로운 신세계를 가져오심으로써, 그토록 여러 세기 동안 땅에 존재했던 나쁜 상태를 완전히 없애버리실 것입니다.—잠언 2:21, 22. |
Khi bạn đến Tanzania, hãy lắng nghe kĩ lưỡng, bởi tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nghe đến rất nhiều sự khai trương mà sẽ có chỗ cho bạn tham gia và làm lợi cho lục địa này, cho người dân và cho bản thân bạn. 탄자니아에 가신다면 귀를 기울이세요. 아프리카 대륙과 그곳에 사는 사람들과 여러분 스스로를 위해 좋은 일을 할 수 있는 다양한 기회에 대해 알게 될 것을 확신합니다. |
Năm 1997, công trình này khai trương. 1997년에, 이 건물이 개방되었습니다. |
Cách nhập ngày khai trương: 개점일을 입력하려면 다음과 같이 합니다. |
Tôi nói, "Tôi chỉ háo hức phát cuồng về việc khai trương!" 그래서 제가, "개점만 생각하면 신나서 죽을 것 같아요!" |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 khai trương의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.