베트남어의 kệ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 kệ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kệ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어kệ라는 단어는 선반, 冊欌, 책장, 암초, 모래톱를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 kệ의 의미

선반

(shelf)

冊欌

책장

암초

(shelf)

모래톱

(shelf)

더 많은 예 보기

Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây.
그러지 그랬어요 공개 회개를 하던가 손가락질 당하겠죠
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
4 성서는 단지 이따금 참고하기 위하여 책꽂이에 꽂아 두는 책이 아니며, 동료인 믿는 사람들이 숭배를 위하여 모일 때만 사용하기 위한 책도 아닙니다.
Kệ cô ta.
됐어, 바꿨기를 바라네
Kệ Iggy đi.
격려 고마워요
Hay phải chăng sách báo ấy chỉ dùng để trưng ra trên kệ sách mà thôi?
아니면 그러한 출판물들은 서가 장식용에 불과합니까?
Và họ cho dự án lên kệ, đặt nó ở yên đấy trong 10 năm.
그들은 계획을 보류하였고, 그렇게 10년이 지났습니다.
Tôi giao cho cô bé liệt kệ hết thứ này đến thứ khác
뭔가 재밌게 말할 것도 없고요. " 라고 말했을 거에요.
Hãy mặc kệ ta
네 여왕을 가게 내버려둬
Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách.
그것은 그것들이 변하기 때문이고, 변화는 질서에 대항하여 만들어지는 방식이 있죠, 거실에서나 책꽂이 위에서처럼요.
Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
책꽂이: 아이가 올라가서 무엇에 매달리기를 좋아한다면, 책꽂이나 다른 높은 가구들을 벽에 잘 고정시켜 놓아 쓰러지지 않게 한다.
Kệ cha nó đi.
'니가 알 바 아냐'
Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà.
며칠 후, 우리 집 책꽂이에서 신약 성서 한 권이 눈에 띄었습니다.
Một cử động vụng về—và con voi bằng sứ thứ ba trong một hàng có năm con từ trên mặt kệ rơi xuống.
동작이 어색하다고 느낀 그 순간, 다섯 마리 자기(瓷器) 코끼리 한 세트 중 세 번째 것이 벽난로 선반에서 떨어졌다.
Ngày nay, Chúng ta không thực sự nhận ra sách hay bất cứ thứ gì đặt trên kệ của chúng ta hay âm nhạc như là caí gì đó mà nó là đối tượng vật lý mà chúng ta có thể nắm giữ.
요즘, 우리들은 책을 책장에 꽂혀있는 것이라고 생각하지않아요, 또 음악이 우리가 만질 수 있는 물질적인 물건이라고 생각하지 않아요.
Tìm hiểu cách quản lý kệ hàng hóa của bạn.
상품 라이브러리를 관리하는 방법에 대해 자세히 알아보세요.
❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ.
▪ 화장실: 선반과 서랍을 비우고 청소한다.
18 Kinh Thánh không có lợi gì cả nếu chỉ nằm đóng bụi trên kệ không dùng đến.
18 우리가 성서를 책꽂이에 꽂아 두기만 한다면 아무런 유익이 없습니다.
Khi kênh của bạn đủ điều kiện sử dụng kệ hàng hóa, chúng tôi sẽ tự động thông báo cho bạn trong YouTube Studio.
채널이 상품 라이브러리를 사용할 수 있는 자격요건을 충족하면 YouTube 스튜디오에서 자동으로 알림이 발송됩니다.
Carl, trong phòng mẹ tôi có kệ đầu giường.
칼, 엄마 방에 침실용 탁자들이 있어
Chúng ta gửi những robot nhỏ màu cam để bốc những kệ xanh dương.
작은 오렌지색 로봇을 보내서 파란 선반을 가져오게 합니다.
Tại sao việc đặt kệ ấn phẩm di động cùng một địa điểm và thời gian mỗi tuần mang lại lợi ích?
출판물 전시대를 매주 같은 시간, 같은 장소에 두는 것이 유익한 이유는 무엇입니까?
Kệ thông tin này sẽ cho thấy sự kiện gần địa điểm của người xem nhất, đồng thời cho biết những ngày khác diễn ra sự kiện mà hiện nay còn bán vé.
시청자에게 지리적으로 가장 가까운 지역의 이벤트가 서가에 표시되며 이용 가능한 여러 이벤트 날짜도 표시됩니다.
Thôi kệ mẹ đi!
도망은 안되겠는데 씨발
Trên những chiếc kệ tại nhà chúng tôi Chúng tôi có những hộp DVD bộ phim "24" phần 6 cho chính xác.
저희 집 선반 위에는, "24시" 시리즈 DVD 박스 세트가 있습니다.
Trong nhiệm vụ này, bạn thấy một tập hợp các kệ sách.
선반들도 보이죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 kệ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.