베트남어의 hình vuông은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hình vuông라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hình vuông를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hình vuông라는 단어는 정사각형, 광장를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hình vuông의 의미

정사각형

noun

Trong lớp học thời nay, học sinh thường xem các bản đồ hình vuông treo trên tường.
현대의 교실에서 학생들은 흔히 벽에 걸려 있는 정사각형에 가까운 지도를 가지고 공부합니다.

광장

noun

더 많은 예 보기

Tháp chuông hình vuông nhà thờ cao 28m.
교회의 탑의 높이는 80m다.
Và nếu điều đó không có ý nghĩa với bạn, xem Khan Academy trên hoàn thành hình vuông.
만약 이게 이해가 되지않는다면, 칸아카데미 비디오 중 완전제곱식을 완성하는 내용을 보세요
Chu vi của hình vuông này là gì?
정사각형의 둘레는 얼마에요?
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn- tam giác- hình vuông.
저는 모든 원형- 삼각형- 사각형의 부분들을 수집하기 시작했습니다.
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông.
저는 모든 원형-삼각형-사각형의 부분들을 수집하기 시작했습니다.
Bởi vì chúng tôi có 1 cộng thêm hoặc trừ đi các hình vuông thư mục gốc của 33 trên 4.
왜냐하면 우리는 1 플러스 혹은 마이너스 루트 33
Trong tư liệu, có hình vuông, hình hộp nhỏ.
근데 자세히 들어보면 안에 작은 네모 상자들이 많은 걸 볼 수 있을 겁니다.
Cái hình vuông tượng trưng cho đại dương sẽ có chiều sâu.
바다의 모형은 그에 비해 깊이가 있죠.
Phóng to và cái hình vuông đó là nhà hát mà ta đang ngồi Nhà hát Terrace.
확대하니까 네모난 건물이 보이네요. 지금 우리가 앉아있는 극장입니다. 원래 극장 이름이 "테라스 극장"인데, 화면엔 안뜨네요.
Tôi có thể sử dụng hình vuông, đúng không?
사각형을 쓸 수 있겠죠?
Và chúng ta sẽ vẽ những viên gạch này như những hình vuông nhỏ.
그러면 우리는 이 타일로 정사각형을 그릴 수도 있겠죠.
BN: Hình vuônghình tròn.
환자: 삼각형 그리고 원이요.
Khu đất hình vuông này được gọi là “toàn bộ phần đóng góp”.
정사각형 모양의 땅은 “헌물 전체”라고 불렸습니다.
Và những gì làm tôi có ý nghĩa của hình vuông hoàn hảo?
거기다 완전제곱이 과연 무엇일까요?
Bắt đầu với một hình vuông có diện tích 1 mét vuông.
넓이가 1 인 정사각형을 생각해보죠.
Nếu 100, nếu chúng ta nghĩ về 100 như một hình vuông, 75 sẽ trông giống thế này.
음... 100이라면 만약 우리가 100을 정사각형같다고 생각한다면
Đây là một hình vuông hoàn hảo, và nó được chia làm 14 mảnh.
14조각으로 분할된 정사각형이에요
Không ghi nhớ các bước để hoàn thành hình vuông.
완전제곱을 만들기 위한 단계를 외우지 마세요 각 단계를 이해하는 것이 필요합니다
Nhưng làm sao để lấy diện tích hình tròn và tạo ra hình vuông có diện tích tương ứng?
고대의 많은 아이디어들과 마찬가지로 이 개념은 르네상스 시기에 새롭게 조명을 받았습니다. 밝혀진대로,
Số lượng những gì nên được thêm vào cả hai bên của phương trình này để hoàn thành hình vuông?
이 방정식의 양변에 얼마를 더해야 완전제곱이 될까요? 완전제곱을 만들려고 할 때 좌변을 완전제곱처럼 보이게
Chúng tôi đã thiết kế những robot hình vuông mà hiện đang được thử nghiệm ở MIT có tên là OperaBots.
로봇들은 움직임을 관찰합니다. 현재 MIT에서 테스트 중인 사각형 로봇은 "오페라봇"이라고 부르는데, 제 음악을 연주합니다
Leanne đúng cách giải quyết các phương trình x bình phương, cộng với 4 x tương đương với 6 bằng cách hoàn thành hình vuông.
리엔은 방정식 x 제곱 + 4x = 6을
Một cách vui nhất để đếm chúng là vẽ một hình vuông, để mỗi nhạc cụ ở mỗi góc, và nối các đường.
이 고리 수를 세는 재미있는 방법은 사각형을 만들어서 각 모서리에 악기를 두고 대각선을 그리는 겁니다.
Tôi thấy mình cần tìm sự cân bằng giữa nghệ thuật và thiết kế, mà chúng ta biết như hình tròn-tam giác-hình vuông.
저는 제가 예술과 디자인의 방정식을 찾아야 한다는 것을 깨달았어요. 그러니까 우리가 원형-삼각형-사각형이라 알고 있는 것이
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
네개의 고리를 가지고 연결하면, 정사각형을 만들고, 오각형을 만들고, 육각형을 만들고, 여러가지 종류의 다각형을 만듭니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hình vuông의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.