베트남어
베트남어의 hạnh nhân은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hạnh nhân라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hạnh nhân를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hạnh nhân라는 단어는 아몬드를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hạnh nhân의 의미
아몬드noun Các học viên đã được thưởng thức nhiều “hạnh nhân” trong suốt khóa học. 비유적으로 말해서, 학생들은 교육 기간 동안 영적인 아몬드를 많이 먹었습니다. |
더 많은 예 보기
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. 이 지팡이 혹은 막대기에 핀 꽃과 익은 아몬드를 보십시오. |
Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân. 이것은 저희를 편도체라는 뇌의 영역으로 인도합니다. |
" Hai viên kem hạnh nhân nhé. " " 저는 초코렛 아몬드 아이스크림 큰 것으로 주세요. " |
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. 아몬드, 사과, 자두, 체리, 키위와 같은 작물이 수분되려면 꿀벌이 있어야 한다. |
Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não. 편도체는 아몬드 모양의 기관으로 뇌 양측 반구 깊숙히 위치해 있습니다. |
Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh.. 보통 공감 능력이 뛰어난 사람일 수록 더 크고 활동적인 편도체를 가지고 있습니다. |
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. 이런 단일종 재배는 심지어 아몬드와 같이 벌에게 좋은 작물까지 확대 되었습니다. |
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. 라자냐가 있었고, 캐서롤이 있었습니다. 초콜릿 케이크와 버터 타트가 있었고, 아주 많은 파이가 있었습니다. |
Ví dụ, vui chơi được chứng minh kích thích phát triển hạch hạnh nhân nơi mà nó điều khiển những cảm xúc 예를 들어, 놀이를 하면 감정을 제어하는 곳인 편도선에 신경체가 자라도록 자극을 준다고 알려져 있습니다. |
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức. 이렇게 되면 편도체는 해마를 자극하여 스트레스를 유발하는 경험을 기억과 연관 짓게 합니다. |
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. 그날 먹는 전통적인 음식에는 투론(아몬드와 꿀로 만든 단 음식), 마지팬(으깬 아몬드나 아몬드 반죽, 설탕, 달걀 흰자로 만든 과자), 말린 과일, 양고기 구이, 해산물 등이 있습니다. |
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về. 어느 정도 추웠던 날씨가 따뜻해지면서, 봄을 알리는 아몬드나무에는 흰색과 분홍색 꽃이 피었습니다. |
Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. 테스토스테론과 스트레스 호르몬 수치는 높아지고 당신의 편도체는 더욱 활동적이 될 것이며 당신의 전두 피질은 더욱 느려질 것입니다. |
“Hai điều cản trở lớn của hạnh phúc nhân loại là sự đau khổ và buồn chán”. “사람의 행복의 2대 원수는 고통과 지루함이다.” |
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. 벌은 트럭에 반쯤 채워져 실려들어가고 또 다시 트럭에 실려 나옵니다. 꽃이 지고나면, 아몬드 밭은 황량하고 꽃이 없는 풍경이 되기 때문이에요. |
Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid, kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân. 당신의 뇌는 스트레스를 유발하는 자극을 받으면 코르티코스테로이드라고 알려진 호르몬을 방출함으로써 반응합니다. 이 호르몬은 편도체에서의 위협탐지와 위협대응의 과정을 활성화 시킵니다. |
Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ. 장기기억이 되기 위해서 이 감각경험은 해마에 의해 '공고화'라는 과정을 거칩니다. 해마는 편도체에 영향을 받는데 편도체는 격한 감정과 관련된 경험을 공고화합니다. |
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. 지금은 아몬드를 단일 재배하는 면적이 지나치게 커져서 국내에 사는 백5십만이 넘는 대부분의 벌이 이 한 가지 작물을 수분시키려고 나라 전체를 가로 질러 이송됩니다. |
Năm mươi năm trước đây, những người nuôi ong sẽ nắm giữ một số bầy ong, những tổ ong trong vườn cây hạnh nhân, cho việc thụ phấn, và cũng vì phấn hoa trong hoa hạnh nhân có rất nhiều protein. 50년 전만해도 양봉업자들은 수분을 위해 벌집 몇 개를 아몬드 밭에 두곤했죠. 게다가 아몬드 꽃에 든 꽃가루에는 단백질이 많이 들어 있었어요. 벌에게 정말 좋은 것이었죠. |
Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc? 견실하고 행복한 결혼 생활에서 겸손이 꼭 필요한 이유는 무엇입니까? |
Bí quyết để có hôn nhân hạnh phúc là gì? 성공적인 결혼 생활을 하는 비결은 무엇입니까? |
Điều gì có thể là khởi điểm cho cuộc hôn nhân hạnh phúc? 무엇이 행복한 결혼 생활을 위한 출발이 될 수 있습니까? |
Hôn nhân hạnh phúc nhờ đâu? 결혼 생활에서 성공하려면 |
Câu hỏi: Làm sao để có hôn nhân hạnh phúc? 질문: 부부 사이가 튼튼해지려면 어떻게 해야 할까요? |
Điều gì có thể giúp bạn xây dựng hôn nhân hạnh phúc? 행복한 결혼 생활을 하는 데 무엇이 도움이 될 수 있는가? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hạnh nhân의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.