베트남어의 hàm lượng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hàm lượng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hàm lượng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hàm lượng라는 단어는 만족하는, 농도, 내용, 만족한, 함유량를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hàm lượng의 의미

만족하는

(content)

농도

(concentration)

내용

(content)

만족한

(content)

함유량

(content)

더 많은 예 보기

Hàm lượng Nicotine tăng
여호와의 증인이세요?”
Hàm lượng nước trong cơ thể trẻ giảm xuống còn 65% khi chúng lên một.
하지만 이 비율은 1살이 되면서 65%로 떨어집니다.
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao.
2 탄산음료, 당분을 첨가한 음료, 지방과 당분이 많이 함유되어 있는 간식을 제한한다.
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
슈발 블랑은 좀 유별난 보르도산 와인입니다. 카베르네 프랑에서 재배된 포도의 함유량이 상당히 높죠.
Đây là loại thức ăn điển hình có hàm lượng chất béo, đường cao và được phục vụ trong khẩu phần lớn.
그러한 음식은 대개 당분과 지방이 많으며 크고 먹음직스럽습니다.
Chúng tôi cấm các sản phẩm liên quan đến đồ ăn thức uống, bất kể có hàm lượng dinh dưỡng hay không.
식음료 소비재 관련 제품은 영양 성분과 상관없이 금지됩니다.
Nếu ở một nước có luật kiểm soát hàm lượng chì còn xảy ra chuyện đó, thì nói sao đến những nước chưa có luật?
사용이 규제되는 나라에서도 수치가 그 정도로 높다면, 그와 같은 규제가 전무한 나라의 상황은 어떠하겠습니까?
Dựa vào các yếu tố như vị trí, hàm lượng mỡ, tuổi tác, và giới tính, một cơ thể bình thường có khoảng 55 - 60% là nước.
장소 체지방 지수, 나이, 그리고 성별 같은 요소에 따라 평균적으로 인간은 55-66%가 물입니다.
Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa.
저희는 95%를 섞고, 저희의 지질 함유량이 폐쇄형 광생물반응기 시스템보다 높은데 저희는 이것을 매우 중요하게 생각합니다.
Thật vậy, những ngôi sao có hàm lượng nguyên tố nặng như của mặt trời thuộc một hạng riêng biệt gọi là những ngôi sao thuộc Tập Hợp I.
사실, 태양 정도의 중원소 존재비를 가진 별들은 ‘종족 1형(Population I) 별’이라고 부르는 특정한 범주에 속합니다.
Hàm lượng oxy trong khí quyển nhờ thế tăng lên, đủ để duy trì sự sống của con người và các loài thú xuất hiện sau đó.—Sáng-thế Ký 1:11, 12.
이렇게 하여 대기에 있는 산소의 양이 증가하였고, 사람과 동물이 호흡을 통해 생명을 유지할 수 있는 환경이 조성되었습니다.—창세 1:11, 12.
Nhưng không luật nào quy định về hàm lượng một khẩu phần; điều này nghĩa là bạn phải dựa vào những từ khóa, hidro hóa một phần, vì đó là cách chất béo trans được tạo ra: hidro hóa một phần chất béo không bão hòa.
하지만 1회 제공량에 대해서는 절대적이고 명확한 원칙이 없습니다. 그 말인즉슨, 키워드를 찾는 것에 의존해야 한다는 의미입니다. " 부분적 수소첨가" 라는 단어요. 왜냐하면 그것이 지방이 만들어지는 방법이거든요
Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt.
태양 발전의 곡선은 더 가파르고 급격합니다.
Và phù hợp với số lượng tổng thể hàm tương ứng trên mâm cặp
물림 쇠에 해당 마스터 턱의 번호와 일치 하 고
7 Gieo nhiều trong công việc rao giảng bao hàm phẩm chất cũng như số lượng.
7 야외 봉사에서 많이 심는 일에는 양만 아니라 질도 관련된다.
Mỗi hàm đẩy với 19, 6 khác của lực lượng, hoặc mười ba nghìn bảng Anh của tất cả các lực lượng
각 턱 힘, 19. 6 kilonewtons 또는 총 힘의 13, 000 파운드 추진
Chúng ta thấy đường cong hàm mũ của việc dựng trạm năng lượng gió ở hiện tại.
이제 풍력 발전 설비는 기하급수적으로 늘고 있습니다.
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
실제로 그립 힘 감소 부드러운 턱 왜곡 될 것입니다.
Nhôm hàm thường được sử dụng để kẹp trọng lượng nhẹ hoặc rỗng phần nơi mà lực lượng kẹp là thấp
알루미늄 턱은 일반적으로 가벼운 무게 또는 클램프 힘 낮은 빈 부품 그립 사용
Đây là biểu đồ thể hiện tỷ lệ tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển.
이것은 대기 중의 이산화탄소량의 증가율은 보여주는 그래프 이다.
Những người thực sự làm trong nông nghiệp thì có hàm lượng atrazine cao hơn.
실제로 농업에 종사하는 남성들은 더 높은 수준의 아트라진을 갖고 있습니다.
Lòng trắng, một chất lỏng với hàm lượng nước cao, giúp trứng có thể chịu được va chạm.
또한 달걀에는 수분을 많이 함유한 겔과 같은 물질인 난백이 있어서 충격을 흡수해 줍니다.
Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng các plug là rằng bạn có thể phát huy đầy đủ lực lượng kẹp mong muốn trên hàm
플러그를 사용 하 여 중요 한 장점 중 하나는 문 턱에 전체 원하는 클램핑 힘을 발휘할 수 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hàm lượng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.