베트남어
베트남어의 gỗ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 gỗ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 gỗ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 gỗ라는 단어는 나무, 목재, 木材, 목재를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 gỗ의 의미
나무noun Và đây là những miếng gỗ. Kia là những hướng dẫn. 이게 바로 나무 조각들이고 저것이 바로 설명서죠. |
목재noun Nó được người ta trồng để lấy gỗ, trái và dầu. 이 나무는 목재, 열매, 기름을 얻기 위해 재배된다. |
木材noun Nó được người ta trồng để lấy gỗ, trái và dầu. 이 나무는 목재, 열매, 기름을 얻기 위해 재배된다. |
목재noun (나무로 된 재료를 두루 일컫는 말.) Nó được người ta trồng để lấy gỗ, trái và dầu. 이 나무는 목재, 열매, 기름을 얻기 위해 재배된다. |
더 많은 예 보기
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. 불타는 나무토막을 무덤 위에 올려놓고, 술을 무덤에 뿌리며, 강아지를 산 채로 무덤가에 묻어야 하였다. |
Hồ Bác sĩ kết luận rằng các bệnh được gây ra bởi sự thiếu hụt các nguyên tố (Wu Xing: lửa, nước, đất, gỗ và kim loại), và ông phân loại bệnh cũng như chế độ ăn theo quy định. 의사는 질병이 요소 부족(우 싱: 불, 물, 흙, 나무, 금속)으로 인해 발생한다고 결론을 내렸고, 규정 식과 마찬가지로 질병을 분류했다. |
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. 백단은 경제적으로 큰 가치가 있었기 때문에 포르투갈인들은 그것만으로도 이곳에 무역 기지를 세울 충분한 가치가 있다고 생각했습니다. |
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. 한 형제가 와서 짤막한 연설을 하였고, 우리는 우리 집에 있는 커다란 나무 욕조에서 침례를 받았습니다. |
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. 나무 1입방미터는 1톤의 이산화탄소를 저장할 것입니다. |
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. 이 건물은 나무를 벽돌처럼 사용하는 코드우드 적공법으로 만들었습니다. |
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. 21 여호와께서 비할 데 없으신 분이라는 사실을 한층 더 강조하기 위하여 이사야는 금이나 은이나 나무로 우상을 만드는 자들이 하는 어리석은 행동을 보여 줍니다. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. 그렇게 저는 타이타닉호 갑판까지 잠수정을 타고 내려가서 꼭 이 연단처럼 생긴 무대를 바라보는 겁니다. 타이타닉호의 밴드가 연주하던 바로 그 곳이죠. |
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. 14 티레 왕 히람이+ 다윗에게 사자들과 함께 백향목 목재와 석수*들과 목수들을 보내 그를 위해 집*을 짓게 했다. |
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó. 교리를 분명하게 제시한다(실물 공과 보기): 초등회 시작 전에, 블록으로 조형물을 만들고 어린이들이 볼 수 없도록 덮어 둔다. |
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào... 「컴패니언 성서」(The Companion Bible)는 이렇게 지적한다. “[스타우로스는] 결코 어떤 각도로든 서로 엇갈리게 놓은 두 토막의 목재를 의미하지 않는다. |
Buổi trưa đó, tôi quyết định đi đến trang trại Peter Whitmer, và khi đến đó tôi thấy một người đàn ông bên cửa sổ của một căn nhà gỗ. 그날 오후에 저는 피터 휘트머의 농장으로 가기로 했고, 거기에 도착했을 때 오두막집 창가에 있던 한 남자를 발견했습니다. |
Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại. 사람들은 흔히 나무나 돌이나 금속으로 만든 형상들을 숭배하지요. |
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ (redwood) cao tương đương 40 tầng. 해안선을 따라 내려와서 캘리포니아의 레드우드숲에는 40층 높이에 달하는 나무가 생장하고 있습니다. |
"Norwegian Wood (This Bird Has Flown)" (còn thường được gọi ngắn gọn là "Norwegian Wood" – gỗ Na Uy) là một sáng tác nổi tiếng của ban nhạc The Beatles. 〈Norwegian Wood (This Bird Has Flown)〉은 영국의 록 밴드 비틀즈의 노래다. |
Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin. 나는 배터리 벤치처럼 온통 조각, 정착 오래된 나무에 앉아 있어요. |
Đến nỗi ‘những đá, gỗ và bụi đất’ của thành Ty-rơ cũ cũng đã bị ‘quăng dưới nước’. 심지어 구 티레의 ‘돌들과 재목과 흙’까지 ‘물 가운데 던져’졌습니다. |
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. 보시다시피, 녹슨 볼트와 고무와 나무 그리고 핑크빛의 접착테이프로 말이죠. |
Cách đây nhiều năm, cha tôi cất một căn nhà gỗ nhỏ trên một phần đất nông trại nơi ông lớn lên. 수년 전, 제 아버지는 어린 시절을 보내신 목장 부지 한쪽에 작은 오두막을 지으셨습니다. |
Căn Nhà Gỗ của Joseph Smith Sr. 조셉 스미스 일세의 통나무 집 |
Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”. 흔히 나무나 금속으로 된 등잔대 위에 등불을 두어 “집 안에 있는 모든 사람에게 비치게” 하였습니다. |
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng. 멍에는 보통 소나 다른 동물들이 쌍으로 함께 짐을 끌 수 있도록 둘 사이에 놓는 나무 기둥을 말합니다. |
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng. 11 이에 이같이 그들이 북방 땅에 있는 백성들로 하여금 능히 목재와 시멘트로 많은 성읍을 건축할 수 있게 하였더라. |
Đóng đinh nó trên cây gỗ đi!” ··· [형주]에 못박혀야 하겠나이다.” |
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó. 사실 저는 이렇게 말하는 것을 더 좋아합니다. 이건 그냥 사물일 뿐이라고 말입니다. 나무와 헝겊으로 만들어진 사물에 움직임을 불어넣어서 관객에게 살아있다고 믿게 만드는 것이죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 gỗ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.