베트남어
베트남어의 Đức phật은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 Đức phật라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Đức phật를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 Đức phật라는 단어는 불타, 부처를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 Đức phật의 의미
불타(buddha) |
부처(buddha) |
더 많은 예 보기
Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. 이것이 과거, 현재의 부처 그리고 미래에 올 부처의 가르침입니다. |
Tôi coi nó như là một vị Đức Phật của thế kỉ 21. 저는 이것을 21세기 부처라고 생각합니다. |
Đức Phật đã nói, tôi chỉ diễn đạt lại, "Nếu bạn mở miệng nói, bạn không học thêm được gì." 부처님이 말씀하시기를, "입이 열려있다면 배우고 있지 않은 것이다." |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. "우물을 파는 사람을 물을 이끌고, 화살 제작자는 활을 구부리며, 목수는 목재를 다루고, 지혜로운 자는 자신의 스타일을 만들어 간다." |
Tại sao Đức Chúa Trời phật lòng về dân Y-sơ-ra-ên vào thời A-mốt? 하느님께서 아모스 시대의 이스라엘 사람들을 불쾌하게 여기신 이유는 무엇입니까? |
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. 그러한 것을 억제할 수 있는 가장 효과적인 방법은 여호와 하나님을 불쾌하시게 하지나 않을까 하는 경건한 두려움을 배양하는 것이다. |
Mười tám linh hồn đó không phải bị chết do đã phạm tội nào đó khiến Đức Chúa Trời phật lòng. 그 18명의 영혼은 하느님을 불쾌하시게 한 어떤 죄 때문에 죽은 것이 아니었습니다. |
• Khi gặp khó khăn, tại sao chúng ta không nên kết luận đó là bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời phật lòng? ● 우리가 겪는 문제가 하느님께서 우리를 불쾌해하시는 증거라고 결론짓지 말아야 하는 이유는 무엇입니까? |
Vì thế tôi cố gắng không muốn làm gì phật ý Đức Giê-hô-va”. 그래서 나는 여호와를 불쾌하시게 하지 않기 위해 열심히 노력합니다.” |
Vì ông ghét ý tưởng làm phật lòng Đức Giê-hô-va qua việc đàn áp dân Ngài. 그는 하느님의 백성을 압제해서 여호와를 불쾌하시게 하는 일이 혹시라도 생긴다는 것은 생각조차 하기 싫었기 때문입니다. |
Sự nổi loạn của loài người không phải là lý do duy nhất làm Đức Giê-hô-va phật lòng. 여호와를 불쾌하시게 한 것은 인간의 반역만이 아니었습니다. 창세기의 기록은 이렇게 알려 줍니다. |
Nhân-chứng Giê-hô-va tại Đức có phật ý vì tiền đóng góp của họ nay được dùng để cung cấp ấn phẩm giải thích Kinh-thánh cho Đan Mạch—hoặc cho Nga, Ukraine và các nước khác không? 독일에 있는 여호와의 증인들은 자기들의 헌금이 덴마크—또는 러시아와 우크라이나와 그 밖의 나라들—에 성서 출판물을 공급하기 위해 사용되고 있다는 사실에 대해 분개합니까? |
Chúng ta có thể chọn làm vui lòng Đức Chúa Trời hoặc làm phật lòng Ngài. 우리는 하나님을 기쁘시게 할 것인지 아니면 그분을 불쾌하시게 할 것인지 선택할 수 있습니다. |
Họ đang hủy hoại đất, khiến Đức Giê-hô-va rất phật lòng. 그들은 여호와께서 몹시 불쾌하시게도, 땅을 파멸시키고 있습니다. |
Thí dụ nào cho thấy Đức Giê-hô-va phật lòng với những người không kính trọng các tín đồ có uy quyền? 무슨 예를 생각해 볼 때, 여호와께서 권위를 가진 동료 그리스도인에게 존경심을 나타내지 않는 사람들을 불쾌하게 여기신다는 것을 알 수 있습니까? |
Bà giải thích rằng những gì bà cùng với họ đang làm khiến Đức Giê-hô-va rất phật lòng. 세실리아는 그 여자들이 하고 있는 일은 여호와를 몹시 불쾌하시게 하는 일이라고 설명하였다. |
Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn bà buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi. 아주머니 말대로 하면 여호와를 불쾌하시게 할 것이라는 점은 알고 있었지만 그 친절한 이웃 아주머니의 기분을 상하게 하기가 두려웠습니다. |
13 “Sự mê-tham của mắt” vốn rất giống sự tham lam, có thể đưa đến sự gian manh, ước muốn, thèm thuồng và các hình thức tội lỗi khác làm Đức Chúa Trời phật lòng. 13 탐욕적인 “안목의 정욕”은 부정직, 질투, 탐심 및 하나님께서 승인하시지 않을 만한 다른 죄들로 인도할 수 있읍니다. |
Những người khác nói: “Không có Đức Chúa Trời cũng không có Phật đâu”. 라고 말하는 사람이 있는가 하면, ‘하나님도 부처도 없다’고 말하는 사람도 있읍니다. |
Khi so sánh hai sách này, người ta thấy rất rõ những người phạm tội bị phán xét vì làm những điều phật lòng Đức Chúa Trời... “베드로는 유다서의 의미를 밝혀 준다. 두 기록을 비교해 보면, 하느님께서 죄인들에게 어떤 노여움을 나타내셨는지가 매우 분명하게 드러난다. |
Thời gian trôi qua, nước này thường làm phật lòng Đức Chúa Trời vì liên tiếp bất tuân và quay sang thờ các thần xứ Ca-na-an. 그 나라는 여러 해 동안, 거듭거듭 하느님께 불순종하고 가나안 신들에게 향함으로 종종 하느님의 미움을 샀습니다. |
Điều chính yếu là bạn có sự sợ hãi lành mạnh làm phật lòng Đức Chúa Trời và bạn muốn đặt sự thờ phượng thật lên hàng đầu. (시 111:10) 부모 자신이 하나님의 숭배를 첫째 자리에 두면서, 그분을 불쾌하게 해드리지 않을까하는 건전한 두려움을 갖는 것이 필수적입니다. |
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. 제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다. |
Đức Giê-hô-va nhìn thấy và phật lòng,* 여호와께서 보시고 불쾌하게 여기셨으니,* |
19 Từ nhiều năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ về sự phật lòng của Đức Giê-hô-va. 19 여호와의 증인은 여러 해 동안 그리스도교국에게 여호와께서 불쾌하게 여기신다는 사실을 경고해 왔습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 Đức phật의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.