베트남어의 doanh nghiệp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 doanh nghiệp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 doanh nghiệp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어doanh nghiệp라는 단어는 기업, 사업, 엔터프라이즈를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 doanh nghiệp의 의미

기업

noun (상품이나 서비스 또는 두 소비자간의 거래와 관련된 단체/조직)

Nhưng vẫn có những hạn chế cho các doanh nghiệp tư nhân.
하지만 사기업이 할 수 있는 일에 제한도 있습니다.

사업

noun

Xét cho cùng, anh đã làm chủ và điều hành vài doanh nghiệp.
피터는 여러 개의 사업체를 소유하고 운영하고 있었기 때문이다.

엔터프라이즈

noun

더 많은 예 보기

Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
기본적으로 인보이스에는 등록된 사업장 주소가 표시됩니다.
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
이 USB 키가 회사 안에서 돌게 하려면, 어떻게 해야할까요?
Để đăng ký tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi, hãy thực hiện theo các bước bên dưới:
Google 마이 비즈니스 계정에 등록하려면 다음 단계를 따르세요.
Các loại doanh nghiệp khác sử dụng Dữ liệu doanh nghiệp:
비즈니스 데이터를 이용하는 다른 업종
Bạn nên có một tài khoản Merchant Center liên kết với trang web doanh nghiệp của mình.
비즈니스 웹사이트와 연결된 판매자 센터 계정이 있어야 합니다.
Xác minh hàng loạt (từ 10 vị trí trở lên của cùng một doanh nghiệp):
동일한 비즈니스의 위치가 10개 이상인 경우 일괄 인증 방법:
Chiến cũng sở hữu một doanh nghiệp tương tự và anh ấy kiếm được nhiều tiền hơn An.
칼도 알렉스와 비슷한 사업을 운영하고 있으며 그보다 훨씬 더 많은 돈을 법니다.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
그리고 소매상 일인당 매일 2불, 일년에 700불의 이익을 냅니다.
Ngoài ra, một số doanh nghiệp còn phải tuân thủ các yêu cầu khác ở cấp quảng cáo.
또한 일부 업체의 경우 추가로 광고 수준 요건을 준수해야 할 수 있습니다.
Mã bưu chính của doanh nghiệp.
비즈니스의 우편번호입니다.
Muốn thu hút những người chưa khám phá doanh nghiệp của bạn?
아직 내 비즈니스를 발견하지 못한 잠재고객들의 눈길을 끌고 싶으신가요?
Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra.
그리고 차고(車庫) 창업가의 신화적인 매력도 존재합니다.
Chia sẻ những gì bạn biết về doanh nghiệp mà quan trọng nhất với bạn.
비즈니스와 관련해 알고 계시는 주요 정보를 공유해 주세요.
Một số doanh nghiệp cũng có thể yêu cầu xác minh hàng hoạt.
일부 비즈니스는 일괄 인증을 요청할 수도 있습니다.
Cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp đều có thể tìm kiếm các sản phẩm của bạn.
개인과 기업 모두 제품을 검색할 수 있습니다.
Bạn có thể tạo nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp và chuyển các vị trí tới đó.
위치 그룹/비즈니스 계정을 만들어 위치를 이전할 수 있습니다.
Đây là thông tin tổng quan về doanh nghiệp của bạn.
비즈니스 관련 정보를 개괄적으로 보여줍니다.
Ở Trung Quốc, phụ nữ quản lý 20% tất cả các doanh nghiệp nhỏ.
미국의 경우, 여자가 소유한 비지니스가 2018년 까지 50만개의 새로운 일자리를 창출할 것입니다.
Nhập địa chỉ đầy đủ và chính xác cho vị trí doanh nghiệp của bạn.
비즈니스 위치의 주소를 정확하게 입력합니다.
Tránh chọn sản phẩm hoặc dịch vụ không liên quan trực tiếp đến doanh nghiệp của bạn.
비즈니스와 직접 관련이 없는 제품 또는 서비스를 선택하지 않는 것이 좋습니다.
Thứ năm: Tự chủ doanh nghiệp.
세 번째: 빈곤 권리 네 번째: 법의 조항 다섯 번 째: 창업.
Chọn tùy chọn này nếu bạn quản lý 10 doanh nghiệp trở lên trong cùng một chuỗi.
같은 체인에서 10개 이상의 비즈니스를 관리하는 경우 이 옵션을 선택합니다.
Chúng tôi cũng kêu gọi chính phủ, doanh nghiệp, trường học, thay đổi chính sách của họ.
우리는 정부, 사업체, 대학들이 자신들의 정책을 변경하도록 촉구하기도 합니다.
Chọn loại hình doanh nghiệp liên quan nhất
가장 관련성 높은 비즈니스 유형 선택
Để có danh sách đầy đủ các nguyên tắc, hãy đọc nguyên tắc mô tả doanh nghiệp.
전체 가이드라인 목록은 비즈니스 설명 가이드라인을 참조하시기 바랍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 doanh nghiệp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.