베트남어의 điếu thuốc lá은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 điếu thuốc lá라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 điếu thuốc lá를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어điếu thuốc lá라는 단어는 담배, 궐련를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 điếu thuốc lá의 의미

담배

noun

Chẳng hạn, quyết định đốt điếu thuốc lá đầu tiên có thể dẫn đến tật hút thuốc đeo đẳng cả đời.
예를 들어, 담배를 한번 피워 보겠다는 결정이 일평생의 흡연 습관으로 이어질 수 있습니다.

궐련

noun

더 많은 예 보기

Trước đây 30 năm chỉ hít vào một hơi của điếu thuốc lá cũng đã bậy lắm rồi.
30년 전에는 담배를 몰래 한 모금 피우는 것조차 나쁜 짓으로 간주되었지요.
Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người.
그녀는 그 당시에 임신을 했었습니다. 그녀는 그녀의 몸에 담배 화상이 있었습니다. 그녀는 유산했습니다
Chẳng hạn, quyết định đốt điếu thuốc lá đầu tiên có thể dẫn đến tật hút thuốc đeo đẳng cả đời.
예를 들어, 담배를 한번 피워 보겠다는 결정이 일평생의 흡연 습관으로 이어질 수 있습니다.
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt.
그 습관을 끊기는 했어도, 꺼지지 않고 마냥 타는 엽궐련이나 담배를 피우고 있는 꿈을 꿀 때가 자주 있었습니다.
Người hướng dẫn tôi học Kinh Thánh đã giúp tôi thấy được giá trị của việc cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc lá.
성서 연구를 사회한 증인은 내가 담배를 집어 들기 전에 기도하는 것이 중요하다는 것을 이해하도록 도와주었습니다.
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu
예: 담배, 시가, 스누스, 씹는 담배, 말아서 피우는 담배, 파이프 담배
Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”.
세계 보건 기구(WHO)의 사무 총장은 이렇게 말하였습니다. “담배는 ··· 사용자가 죽을 때까지 평생 중독되어 있게 하는 데 딱 맞는 양의 니코틴을 함유하도록 교묘하게 만들어진 제품이다.”
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc , thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử.
Google 고객 리뷰는 담배, 시가, 담배 파이프, 담배 마는 종이, 전자 담배, 전자 담배 카트리지 등 대다수의 담배 또는 담배 관련 제품의 프로모션을 허용하지 않습니다.
Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, các hãng thuốc lá sản xuất ước chừng 1,5 tỷ điếu thuốc mỗi ngày.
미국에서만도, 매일 약 15억 개비의 담배가 담배 공장의 생산 라인을 빠져 나오고 있습니다.
Khắp thế giới, các hãng thuốc lá và nhà nước độc quyền bán ra hơn năm ngàn tỷ điếu thuốc mỗi năm!
세계 전역에서 담배 회사와 정부의 전매 기관들은 해마다 5조 개비 이상의 담배를 판매하고 있습니다!
Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc.
한번은 담배가 다 떨어졌는데, 담배 생각이 너무 간절한 나머지 재떨이에서 꽁초를 주워 모았어요. 담배 가루를 긁어 모아 신문지에 말아서 피웠죠.
Tuần lễ thứ ba, cậu đã vứt bỏ điếu thuốc lá cuối cùng.
세번째 주에는, 마지막 담배를 내버렸다.
Hoặc một người nào đó cho em một điếu thuốc lá, trong đó cũng có chất ma túy, và thách em hút.
혹은 누군가가 여러분에게 담배를개비 주면서 겁쟁이가 아니라면 피워 보라고 말할지도 몰라요. 하지만 담배에도 마약이 들어 있지요.
Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng.
때때로 담뱃갑을 억센 손으로 마구 구겨서 방구석으로 내던지면서 다시는 담배를 피우지 않겠다고 맹세하곤 하였습니다.
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc, thuốc lá nhai, thuốc lá điện tử
예: 담배, 시가, 파이프 담배, 말아서 피우는 담배, 씹는 담배, 전자 담배
Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc.
함께 수감되어 있었던 한 사람은 이렇게 회상하였습니다. “수감자들은 경비병이 버린 담배 꽁초를 주워다가 성서에서 찢어 낸 종이에 말아서 피웠습니다.
Ngoài ra, một công ty thuốc lá cho nhân viên mặc đồng phục kiểu cọ và đội mũ chơi bóng chày màu sặc sỡ để phân phát thuốc lá cho người trẻ trên đường phố, khuyến khích mỗi người “thử một điếu”.
그뿐 아니라, 한 담배 회사에서는 몇몇 회사 직원들에게 근사한 유니폼을 입히고 화려한 야구 모자를 씌운 다음 거리에서 젊은이들에게 담배를 나눠 주면서, 한 사람 한 사람에게 “한번 피워 보세요” 하고 권하게 하였습니다.
Hút năm điếu cần sa có thể đưa vào cơ thể lượng độc tố gây ung thư tương đương với hút cả bao thuốc lá.
마리화나 5개비를 피울 경우 담배 1갑을 피울 때와 맞먹는 양의 발암 물질을 인체로 흡입하게 됩니다.
Không cho phép quảng cáo để quảng bá thuốc lá hoặc các sản phẩm liên quan đến thuốc lá bao gồm thuốc lá điếu, xì gà, ống hút thuốc và giấy cuộn.
담배담배 관련 상품(예: 담배, 시가, 담배 파이프, 담배 종이)을 홍보하는 광고는 허용되지 않습니다.
Việc hút thuốc ở đây nói đến hút thuốc lá trực tiếp từ thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, ống tẩu có nước.
이 기사에서 말하는 흡연이란 담배나 시가, 파이프 담배, 물담배를 사용하여 직접 연기를 들이마시는 것을 뜻한다.
Ví dụ: Giấy cuốn thuốc, tẩu thuốc lá, đầu lọc thuốc lá sợi, quán rượu ống điếu shisha, quầy xì gà
예: 궐련 제조용 종이, 파이프, 담배 필터, 물담배 바, 시가 바
Masayuki: “Sau một thời từng hút ba bao thuốc mỗi ngày và sau nhiều lần thử bỏ thuốc mà không thành, cuối cùng tôi đã dụi tắt điếu thuốc chót và vĩnh biệt thuốc lá.
마사유키: “하루에 담배를 세 갑씩이나 피우는 흡연자가 된 후에 그리고 여러 차례 시행 착오를 거듭한 후에, 마침내 마지막 담배의 불을 꺼버리고는 담배에 작별 인사를 하였습니다.
Buồn thay, tôi đâm ra nghiện thuốc lá; lúc nào tôi cũng hút một điếu xì gà.
안타깝게도 나는 담배에 중독되어 엽궐련을 줄곧 입에 물고 살았습니다.
Tuy nhiên, vào tuần sau bà hãnh diện nói cho biết là bà đã hiểu Kinh-thánh dạy gì về việc hút thuốc lá và từ nay trở đi bà không còn động tới một điếu thuốc nào nữa!
그러나, 일주일 후인 그 다음 연구 때가 되자 그 부인은 담배에 관한 성서의 견해를 알았기 때문에 한대도 피우지 않았노라고 자랑스레 말하였다!

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 điếu thuốc lá의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.