베트남어의 địa phận은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 địa phận라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 địa phận를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어địa phận라는 단어는 영토, 지역, 구역, 지방, 영지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 địa phận의 의미

영토

(area)

지역

(area)

구역

(region)

지방

(territory)

영지

더 많은 예 보기

21 Sau khi rời khỏi đó, Chúa Giê-su đi đến địa phận thành Ty-rơ và Si-đôn.
21 예수께서 그곳을 떠나 티레와 시돈 지방으로 가셨다.
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông.
그는 자신의 구역에서 이 “이단”을 몰아내기로 결심하였습니다.
Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn)
경계 (솔로몬 시대)
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im.
장막은 에브라임의 영토 안에 있는 실로에 세워집니다.
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ.
각 지역에는 그 지역의 활동을 감독하도록 지부 위원회가 임명되었습니다.
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính.
그러나 캔터베리 대주교가 필요한 재정적 지원을 주겠다고 약속하자 전망이 밝아 보였습니다.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
“북해 연안 저지대”는 독일과 프랑스 사이의 해안 지대로서, 현대에는 벨기에, 네덜란드, 룩셈부르크를 가리킨다.
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006.
그 모든 조류들은 안락사 되어야 한다고 주장합니다. 실제로 이것 때문에 2006년에만
Trong lúc hai mẹ con vắng mặt, tôi bắt đầu làm chứng cho cư dân ở địa phận người da đen.
아내와 딸이 떠나 있는 동안, 나는 흑인 거주 지역의 주민들에게 증거하기 시작하였습니다.
Mục tiêu của ông là xin ông Cuthbert Tunstall, giám mục địa phận Luân-đôn, cấp giấy phép dịch Kinh-thánh.
그의 목적은 런던 주교 커스버트 턴스털에게 번역 허가를 구하는 것이었습니다.
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006.
실제로 이것 때문에 2006년에만 상파울루 주에서 26,267마리의 새가 죽게 될 뻔했습니다.
Khi đi qua biên giới để vào địa phận của Cộng hòa Trung Phi, đường sá cũng không tốt hơn mấy.
국경을 넘어 중앙아프리카 공화국으로 들어가도 도로 상태는 별로 나아지지 않습니다.
Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách.
루카리스는 이집트 알렉산드리아의 총주교로 있는 동안 많은 책들을 수집해서 소장하고 있었다.
Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận.
하지만 교구 사제가 우리가 그들의 교구 내에 있다는 것을 알게 되면 문제가 일어나곤 했습니다.
Một trong số họ, Lima Sahar, là người Pashtun đến từ Kandahar, một trong những địa phận bảo thủ của đất nước.
저번 시즌에서 두명의 결승 진출자는 모두 여성이었습니다 Lima Sahar 씨는 Kandahar에서 온 파슈툰 족입니다 이들은 굉장히 보수적인 사회입니다
An-ne là một trong hai người vợ của Ên-ca-na, một người Lê-vi sống trong địa phận Ép-ra-im.
한나는 엘가나의 두 아내 중 하나인데, 엘가나는 에브라임 영토 안에 사는 레위 사람입니다.
31 Khi từ địa phận Ty-rơ trở về, ngài đi qua Si-đôn và vùng Đê-ca-bô-li* để đến biển Ga-li-lê.
31 그분은 티레 지방에서 시돈을 거쳐 데카폴리스 지방*을 지나 갈릴리 바다로 돌아오셨다.
Thánh Justin sinh ở Palestine, tử vì đạo tại Rô-ma khoảng năm 165, Thánh Irenæus, giám mục địa phận Lyons, chết năm 222 và... đại văn hào Lactantius”.
··· 초기 몇 세기에 천년기를 신봉한 그리스도인들 가운데는 대표적인 사람으로, 소아시아 히에라폴리스의 주교 파피아스, ··· 165년경에 로마에서 순교한 팔레스타인 태생의 성 유스티누스, 202년에 사망한 리옹의 주교 성 이레나이우스, 222년에 사망한 테르툴리아누스 그리고 ··· 위대한 저술가 락탄티우스가 있습니다.”
Ở những nước vùng Balkans, giáo dân của Giáo hội Chính thống Đông phương, Công giáo La-mã và những người khác tranh giành địa phận nhau.
발칸 국가들에서는 동방 정교회 교인들과 로마 가톨릭교인들 및 그 외의 다른 종교인들이 영토 싸움을 벌이고 있다.
Tuy nhiên, khi mua những cuốn Kinh-thánh để thiêu hủy, giám mục địa phận Luân Đôn vô tình tài trợ dịch giả William Tyndale để in những bản khác!
그러나 런던의 주교는 성서를 소각하려고 사들임으로써 부지중에, 번역자인 윌리엄 틴들이 계속 번역판을 만드는 일을 재정적으로 지원하게 되었습니다!
Tuy nhiên, Gregory không thể đưa ra số tiền đã hứa, cho nên Anthimus thuộc địa phận Adrianople mua chức vụ này, nhưng rốt cuộc lại từ chức sau đó.
하지만 그레고리우스는 약속한 금액을 내놓지 못하였고, 그래서 아드리아노플의 안티무스가 그 자리를 샀지만 그도 나중에 사임하고 말았습니다.
Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng.
과거에는 점잖지 못한 곳으로 알려진 극장이나 홍등가에서만 볼 수 있던 음란물이, 지금은 많은 지역 사회에서 버젓이 주류를 이루는 오락이 되어 있습니다.
Và khi Thomas Becket, Tổng Giám Mục địa phận Canterbury bị ám sát ở Canterbury Cathedral, người ta cũng bất ngờ tìm thấy áo này dưới lớp quần áo của ông.
캔터베리 대주교 토머스 베켓이 캔터베리 대성당에서 피살되었을 때 보니, 뜻밖에도 속옷으로 이것을 입고 있었습니다.
Rồi vị tướng bách chiến bách thắng này chinh phục lãnh địa còn lại của Phe-rơ-sơ, trải xa về phía đông tới Sông Ấn Hà, ngày nay là địa phận của Pakistan.
이 대단히 빠른 정복자는 그 후 페르시아의 나머지 영토를 정복하여, 동쪽으로 현대의 파키스탄이 있는 인더스 강까지 나아갔다.
Trong địa-phận châu Á, ở miền có thành Ê-phê-sô, sứ-đồ Phao-lô đã “bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống”.
‘에베소’ 시가 있던 ‘아시아’ 지역에서 사도 ‘바울’은 ‘심한 고생을 해서 살 희망까지 끊어’질 정도였읍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 địa phận의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.