베트남어의 đế giày은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đế giày라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đế giày를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đế giày라는 단어는 발바닥, 유일한, 바닥, 독신의, 코르크를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đế giày의 의미

발바닥

(sole)

유일한

(sole)

바닥

(sole)

독신의

(sole)

코르크

더 많은 예 보기

Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm.
집 안으로 들어가기 전에, 바닥이나 카펫이 더럽혀지지 않도록 신을 잘 털어야 합니다.
Theo phong tục, người đi đường thường đem theo không những cái bao, đồ ăn mà còn thêm một đôi giày nữa, vì đế giày có thể mòn và dây giày có thể bị đứt.
(누가 10:4) 여행자들은 양식을 담은 자루뿐 아니라 샌들도 한 켤레 여벌로 가지고 다니는 것이 통례였는데, 신발 밑창이 닳거나 끈이 끊어질 수 있었기 때문입니다.
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.
뒤꿈치 부분이 쿠션이 있고 낮으며 발가락을 꽉 죄지 않는, 신축성 있고 가벼운 신발을 신으십시오.
Ví dụ: bạn có thể có các nhóm tuổi khác nhau cùng mua một loại giày đế mềm đã được sản xuất trong 100 năm, nhưng cho những lý do hoàn toàn khác nhau.
예를 들어, 100년의 역사를 지닌 스니커즈를 다양한 연령대에서 구매하고 있지만 구매 이유는 완전히 다른 것을 알 수 있습니다.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
신발을 신고 다닌 사람들이 있었다 해도, 대부분의 신발은 샌들이었으며 그것도 단지 신발 바닥에 끈을 달아 발이나 발목에 매는 단순한 것이었습니다.
Dưới đế giày tôi, mọi nơi đã đi qua
내 신발 밑창에는 내가 갔던 모든 곳들이 있어요.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
15 그리고 그의 입에서 하나님의 말씀이 나오니, 그것으로 그가 만국을 칠 것이라. 또 그는 그의 입의 말씀으로 그들을 다스리실 것이요, 또 전능하신 하나님의 맹렬함과 진노로 포도주 틀을 밟으시리라.
Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới.
아웃도어 의류를 판매하는 팬타고니아는 잠재 고객에게 신제품을 구입하기 전에 이베에서 중고품을 사서 신발 밑창을 갈아 사용해 보라고 권장했습니다.
Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới.
아웃도어 의류를 판매하는 팬타고니아는 잠재 고객에게 신제품을 구입하기 전에 이베에서 중고품을 사서
Ví dụ, hãy nghĩ đến việc kiểm soát độ rung hoặc các giày đế mềm hữu ích.
예를 들어, 진동 제어법이나 멋진 단화를 생각해보세요.
Nhóm quảng cáo cho giày chạy bộ có thể bao gồm những quảng cáo với các từ khóa như "giày chạy bộ" và "giày chạy đế mềm".
런닝화에 대한 광고그룹에는 '런닝화' 및 '스니커즈'와 같은 키워드가 사용되는 광고를 포함할 수 있습니다.
rửa chân cho các môn đồ: Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, người ta thường mang loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
제자들의 발을 씻겨 주시고: 고대 이스라엘 사람들이 신던 신발은 대부분 샌들이었다.
14 Người lính La Mã được trang bị giày dép tốt để họ có thể hành quân trên hàng trăm dặm đường trong khắp đế quốc.
14 보통 로마 군인은 로마 제국 사방으로 뻗어 있는 기나긴 도로를 따라 행군하는 데 적합한 신발을 신고 있었습니다.
Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, giễu cợt về Đấng Ky Tô, về sự chuộc tội và tinh thần tiên tri—Hắn giảng dạy rằng không có Thượng Đế, không có sự sa ngã của loài người, không có hình phạt tội lỗi và không có Đấng Ky Tô—An Ma làm chứng rằng Đấng Ky Tô sẽ đến và rằng tất cả mọi vật đều chứng tỏ có một Đấng Thượng Đế—Cô Ri Ho đòi hỏi một điềm triệu và bị câm—Quỷ dữ đã hiện ra cho Cô Ri Ho thấy dưới hình dạng một thiên sứ và dạy hắn những điều phải nói—Cô Ri Ho bị người ta giày đạp lên và chết.
적 그리스도인 코리호어가 그리스도와 속죄와 예언의 영을 조롱함—그가 하나님도, 사람의 타락도, 죄에 대한 형벌도, 그리스도도 없다고 가르침—앨마가 그리스도가 오실 것이며 만물은 하나님이 계심을 나타낸다고 증거함—코리호어가 표적을 요구하다가 치심을 입어 말 못하는 자가 됨—악마가 천사로 코리호어에게 나타나 그에게 할 말을 가르쳐 주었음—코리호어가 짓밟혀 죽음.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đế giày의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.