베트남어의 để은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 để라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 để를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어để라는 단어는 두다, 시키다, 위하여를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 để의 의미

두다

verb

시키다

verb

bên cạnh một dấu hiệu để nhắc nhở họ để rửa tay.
연상시키는 표지판 옆에 앉은 사람들에게 설문지를 작성하도록 시켰습니다.

위하여

conjunction

Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
신들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 가기 위해서.

더 많은 예 보기

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 이는 나의 ᄀ집의 건축을 위함이요, 시온의 기초를 놓기 위함이요 또 신권을 위함이요, 그리고 나의 교회의 제일회장단의 부채를 위함이니라.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
리 크론닌: 많은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 데 수백만년이 걸렸습니다
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다!
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
원하는 주제의 가이드를 선택하면 됩니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 있다”고 기술합니다.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.”
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
그리고 인과관계에 대해서는 더 이야기해봐야 합니다.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
가정의 밤은 백 년이 지난 후에도 여전히 우리가 영원토록 지속될 가족을 세우는 도움이 됩니다.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
변화하겠다는 결심은 자기 자신만의, 타인이 아닌 여러분의 일인 것입니다.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
먼저 Google 클라우드 프린트와 함께 작동하도록 프린터를 설정합니다.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
신권 활동에 시간을 충분히 할애할 수 있도록, 우리는 시간을 낭비하게 하는 것들을 알아내어 최소한도로 줄일 필요가 있습니다.
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
무작위로 뽑아 파란색이 아닌 구슬을 꺼낼 확률은 얼마일까요?
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
모바일 웹사이트에서 설정으로 이동하거나 도움말을 보거나 YouTube에 의견을 보내려면 메뉴 [More menu icon]를 탭합니다.
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
정기적으로 성서를 읽기 위해 시간을 내려면 어떻게 할 필요가 있습니까?
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
여러분은 모두에게 유익할 만한 견해를 갖고 있는, 반원 중의 누군가에게 그것을 나눠 달라고 권유해야겠다는 영감을 받을 수도 있다.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
(마태 4:1-4) 그분의 얼마 안 되는 소유물은, 그분이 자신의 능력을 이용해서 물질적으로 이득을 얻으려 하시지 않았다는 증거였습니다.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
믿는 사람들이 된 많은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 필요한 식량이 충분하지 않았습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 집인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 để의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.