베트남어
베트남어의 dân nhập cư은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 dân nhập cư라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 dân nhập cư를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 dân nhập cư라는 단어는 移民者, 이민자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 dân nhập cư의 의미
移民者noun Nhiều hội thánh tiếng Ý sắp đặt làm chứng cho dân nhập cư như chị Manjola. 이탈리아의 많은 회중에서는 마뇰라와 같은 이민자들에게 증거하는 마련을 해 왔습니다. |
이민자noun Tôi viết về Maricela Guzman, con gái dân nhập cư Mexico, 마리셀라 구즈만에 관해서도 썼습니다. 멕시코 이민자의 딸이기도 하죠. |
더 많은 예 보기
Nhiều hội thánh tiếng Ý sắp đặt làm chứng cho dân nhập cư như chị Manjola. 이탈리아의 많은 회중에서는 마뇰라와 같은 이민자들에게 증거하는 마련을 해 왔습니다. |
Trong những năm gần đây, hàng ngàn dân nhập cư ào ạt đến Hy Lạp để kiếm việc làm. 최근 몇 년 동안, 수많은 사람들이 일자리를 찾아 그리스로 이주해 왔다. |
(Cười) Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada. (웃음) 그리고 이 비영리단체는 캐나다에 새로 온 모든 이민자들을 위해 큰 환영 오찬을 준비했습니다. |
Tôi viết về Maricela Guzman, con gái dân nhập cư Mexico, người đã nhập ngũ để có tiền học đại học. 마리셀라 구즈만에 관해서도 썼습니다. 멕시코 이민자의 딸이기도 하죠. 마리셀라는 대학 등록금 마련을 위해 군대에 입대했습니다. |
Các anh tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức thường học thêm ngoại ngữ và phục vụ tại những nơi có nhiều dân nhập cư. 많은 봉사 훈련 학교 졸업생들은 외국어를 배워서 외국인들이 많이 사는 구역에서 봉사합니다. |
Cho nên, trước những vấn đề về giáo dục và chính sách và tôn giáo, nhiều điều ta cho là đúng về dân nhập cư là không chính xác. 우리가 이민자들에 관해 생각하는 교육, 정책, 종교와 같은 문제들이 사실과 다릅니다. |
2010: Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. 2010: 운디드 니 학살이 1세기이상 지난 현재 원주민 인구의 통계 자료는 식민지의 과거의 유산과, 강요된 이주와, 조약 침해들을 보여줍니다. |
(Thi-thiên 110:3) Chẳng hạn, một số gia đình Nhân Chứng người Nhật đã từ bỏ nhà cửa tiện nghi ở các thành phố lớn và dọn đến những nơi hẻo lánh để giúp dân nhập cư người Trung Quốc hiểu được Kinh Thánh. (시 110:3) 예를 들어, 일본의 많은 증인 가족은 중국인 이민자 집단들이 성서를 이해하도록 돕기 위해 대도시의 안락한 집을 정리하고 멀리 떨어진 지역으로 이사하였습니다. |
Mặt khác, nếu dự định thảo luận về trách nhiệm của tín đồ Đấng Christ trong việc chia sẻ lẽ thật của Kinh Thánh với dân nhập cư, hoặc muốn khuyến khích một số người công bố phục vụ ở những nơi cần thêm người rao giảng, bạn có thể nhấn mạnh từ ngữ “muôn-dân”. 그와는 달리, 이민을 온 사람들에게도 성서 진리를 전해야 할 그리스도인의 책임을 논하고자 한다거나, 일부 전도인들에게 더 크게 필요한 곳에서 봉사하도록 권하고자 한다면, “모든 나라 사람들”을 강조하는 것이 좋을 것입니다. |
Chúng ta là một dân tộc của những người nhập cư. 이곳에 와서 이렇게 훌륭한 나라의 일원이 되고 싶어하는 사람들을 맞이하는데 정당한 이민 정책이 없다는 것은 말도 안 돼죠. |
Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada. 그리고 이 비영리단체는 캐나다에 새로 온 모든 이민자들을 위해 큰 환영 오찬을 준비했습니다. |
Một thí dụ điển hình là sự cạnh tranh giữa các dân nhập cư gốc Albania và Bun-ga-ri. 그 대표적인 예가 알바니아에서 이주해 온 사람들과 불가리아에서 이주해 온 사람들 사이에 벌어진 경쟁이다. |
Tôi viết về Maricela Guzman, con gái dân nhập cư Mexico, người đã nhập ngũ để có tiền học đại học. 마리셀라 구즈만에 관해서도 썼습니다. 멕시코 이민자의 딸이기도 하죠. 마리셀라는 대학 등록금 마련을 위해 군대에 입대했습니다. (주. 군복무를 마치면 대학/대학원 등록금이 지원됨) |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. 많은 백인토피아의 주민들은 사회복지 남용, 소수집단, 인구밀집, 꽉찬 학교 들과 같은 불법적인 행동들에 의해 밀쳐집니다. |
Sau khi kết hôn, chị cùng chồng là anh Helmut bắt đầu rao giảng cho dân nhập cư gốc Ấn Độ, Châu Phi, Phi-líp-pin và Trung Quốc ở Vienna. 다니엘라는 결혼한 후에 남편인 헬무트와 함께 빈에 있는 아프리카인, 인도인, 중국인, 필리핀 사람들에게 전파 활동을 하였습니다. |
Và đó là ba thứ sau --- phiếu bầu, giọng nói và quan điểm của người nhập cư - làm tôi nghĩ có thể giúp cho nền dân chủ của ta mạnh mẽ hơn. 이 세 가지가 이민자의 투표와 의견과 관점이 우리의 민주주의를 더 강력하게 만들어줄 것이라고 생각합니다. |
Ngay tại nước Mỹ, có những ứng viên tổng thống như Donald Trump, yêu cầu xác minh danh tính người Mỹ theo đạo Hồi, và cấm dân nhập cư và tị nạn theo đạo Hồi được nhập cư. 이곳 미국에는 생각없이 무슬림 등록제를 주장하고 무슬림 이민자들과 난민의 입국을 금지하자는 도널드 트럼프와 같은 대통령 후보가 있습니다. |
Và sớm sau đó tôi đã thực hiện bước chính thức để trở thành một công dân Mỹ, cuộc tấn công ngày 11 tháng 9, năm 2001, đã thay đổi khung cảnh nhập cư trong vài thập kỉ tới. 미국인이 되기 위한 정식 절차를 밟고 나서 얼마 지나지 않아 2001년 9월 11월에 테러가 일어나면서 수십 년 뒤의 이민의 모습이 바뀌었습니다. |
Hành trình của tôi từ sinh viên quốc tế tới công dân Mỹ mất 16 năm, một khoảng thời gian ngắn nếu so với câu chuyện của người nhập cư khác. 이게 국제학생에서부터 미국 시민이 되기까지 제 16년의 여정입니다. 다른 이민자들의 사연에 비하면 짧은 시간이죠. |
Âu Châu hiện là quê hương thứ hai của trên 20 triệu người nhập cư, Hoa Kỳ là quê hương của hơn 26 triệu dân sinh tại ngoại quốc, trong khi hơn 21 phần trăm tổng số dân cư nước Úc sinh ra ở hải ngoại. 현재 유럽에는 2000만 명이 넘는 이민자들이 있으며, 미국에는 외국 태생의 거주자가 2600만 명이 넘습니다. 한편 오스트레일리아도 총 인구의 21퍼센트 이상이 외국에서 태어난 사람들입니다. |
Thống đốc người Anh được bổ nhiệm cho Durban và rất nhiều di dân đã nhập cư vào đây từ châu Âu và thuộc địa Cape. 영국의 총독은 이 지역과 유럽에서 이민을 온 많은 정착민들 그리고 케이프 콜로니의 사람들에게 임명되었다. |
3 Và số còn lại chạy trốn và đến gia nhập dân cư trong thành phố Tê An Cum. 3 또 나머지는 도망하여 티앤쿰 성의 주민들에게 합류하니라. |
Và 1 nhóm thiểu số quan trọng trong 500 triệu dân muốn dành thời gian vui choi của họ và chi tiền cho mại dâm, ném cho họ 50 Euro và thuê những lao động nhập cư bất hợp pháp. 이들 5억명의 사람들 중 부유한 소수자들은 그들의 남는 시간과 돈을 매춘부들을 고용하는데 소비하면서, 50유로짜리 지폐를 그들 눈앞으로 집어던졌습니다. 그리고 그들은 불법 이민 노동자들을 이용했습니다. |
Thế thì nước hải đảo Saint Christopher và Nevis, nước thứ 158 gia nhập vào Liên Hiệp Quốc chỉ vỏn vẹn có gần 50.000 người dân, nhưng lại có quyền biểu quyết ngang hàng với Trung cộng với ngót một tỷ dân cư. 따라서, 158번째로 그 조직에 가입한 나라인 세인트 크리스토퍼 및 네비스라는 섬 나라는 인구가 50,000도 채 안 되는데, 인구가 거의 10억에 달하는 중국과 동등한 1표의 투표권을 가지고 있다. |
Dầu vậy, chúng ta có thể góp phần giúp những người nhập cư bằng cách sử dụng sách nhỏ mới phát hành Good News for People of All Nations (Tin mừng cho mọi dân). * Sách này chứa đựng thông điệp rất hấp dẫn của Kinh Thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. 그렇다 해도 최근에 발표된 「모든 나라 사람들을 위한 좋은 소식」* 소책자를 활용함으로 이민자들을 돕는 일에 참여할 수 있습니다. 이 소책자에는 마음을 끄는 성서의 소식이 다양한 언어로 나와 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 dân nhập cư의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.