베트남어의 củ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 củ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 củ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어củ라는 단어는 덩이줄기, 덩이줄기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 củ의 의미

덩이줄기

noun

덩이줄기

더 많은 예 보기

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 양파와 마늘이 기억나는구나!”
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
그 해 수확한 것이라고는 폭풍에서 겨우 살아남은 순무 몇 단이 전부였습니다.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
(아모스 7:1, 2) 아비야는 이때를 가리켜 돌판에 “풀이 돋는 봄”이라고 썼는데, 이 표현은 “늦은 씨뿌리기”로 번역할 수도 있습니다. 이 시기는 제철에 나는 여러 가지 야채로 만든 맛있는 요리를 즐길 수 있는 때였습니다.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 섞는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
올리브 열매, 블루 치즈, 순무, 매운 양념, 쓴 음식 등이 그러할 것입니다.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
한편, 일꾼들은 통마늘을 쪼개서 비늘줄기를 하나씩 떼어 놓습니다.
Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ.
존 로크는 노예제도가 너무나 당연하던 시기에 그것에 저항했습니다.
Và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ lần rồi đã là mẹ của tất cả những sự phá vỡ quy củ.
그리고 지난 미국 대통령 선거는 모든 혼란의 어머니였습니다.
Các vụ kiện được xử lý cách quy củ, và thậm chí có tòa án cho những người làm nô lệ.
소송 사건은 질서 있는 방식으로 처리되었고, 심지어 노예들도 법정 마련을 이용할 수 있었습니다.
3 Ngoài hoạt động rao giảng từ nhà này sang nhà kia một cách qui củ, hoạt động viếng thăm lại và học hỏi Kinh-thánh, chúng ta có thể làm chứng rao giảng không theo thể thức thường lệ cho các bạn đồng nghiệp hoặc những người tiếp xúc với chúng ta trong việc làm, các bạn học, những người thân trong gia đình và những người quen biết.
3 공식적 호별 방문 증거, 재방문 및 성서 연구 외에도, 우리는 비공식적으로 직장 동료, 급우, 사업상 만나는 사람들, 친족 그리고 그외 아는 다른 사람들에게 증거할 수 있다.
20 Dù thuộc hội thánh được tổ chức quy củ hoặc một nhóm nhỏ có triển vọng thành hội thánh, chúng ta hãy xây đắp cho tương lai.
20 기반이 탄탄한 회중에 속해 있든 앞으로 회중으로 발전할 작은 집단에 속해 있든 우리 모두 미래를 위해 일해야겠습니다.
Trong vài quốc gia, người ta cũng có thể ăn thực phẩm giàu chất đạm từ rau củ quả.
일부 지역에서는 식물성 식품 중에서도 단백질이 풍부한 식품을 구할 수 있습니다.
Ở Anh, chúng tôi có thông điệp khuyến cáo mọi người về việc dùng 5 loại trái cây và rau củ mỗi ngày và lượng bài tập thể dục mà chúng tôi cần -- không phải là thế mạnh của tôi.
영국에서는 국민들에게 건강한 생활을 위해 매일 과일과 야채 다섯개를 먹고 적당한 운동을 하라는 적극적인 캠페인을 하고 있습니다.
Tùy thuộc vào màu da, sẽ chỉ mất vài phút phơi nắng để biến một người thành da màu đỏ củ cải, trong khi người khác cần hàng giờ mới có những thay đổi nhỏ nhất.
피부색에 따라 햇빛 노출로 인해 피부가 검붉게 되는데 어떤 이는 몇 분이 걸리는 반면 조금 변하는데 몇 시간이 걸리는 사람도 있습니다.
NHÓM THỨ BA: trái cây và rau củ
세 번째 식품군: 과일과 야채
Và sản xuất thịt bò dùng lượng nước hơn 100 lần mà rau củ cần.
소고기 산업엔 채소를 길러내는 데 쓰는 물보다 100배나 더 많은 물을 사용합니다.
Củ lùn ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. ^ “Ngọt giòn củ lùn luộc ngày đông”.
“식물 목록:A working List of All Plant Species”. “외래식물 급속 확산에 생태계 신음”.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
흔히 목자들에게 필요한 물건들 중에는, 빵이나 올리브나 말린 과일이나 치즈 같은 음식을 담은 가죽 가방, 보통 길이가 1미터이고 둥그런 한쪽에 납작하고 날카로운 돌을 박아 넣어 강력한 무기로 사용한 몽둥이, 작은 칼, 걷거나 산을 오를 때 몸을 지탱한 지팡이, 개인용 물주머니, 깊은 우물에서 물을 길을 때 두레박처럼 사용한 접히는 가죽 주머니, 무리에서 멀어지는 양이나 염소 근처에 돌을 던져서 겁을 주어 돌아오게 하거나 어슬렁거리는 야생 동물을 쫓아 버릴 때 쓴 무릿매, 심심할 때나 가축 떼를 진정시킬 때 불었던 갈대 피리가 있었습니다.
(Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại.
놀이 부족의 결과라고 할 수 있는 그림입니다. 시간이 꽤 걸렸어요. 호머를 강제로 눕혀서 fMRI와 SPECT 검사까지 시켜야 했으니까요. 또 수차례의 EEG도 했어요. TV 중독자답게 호머의 뇌는 쪼그라들어버렸네요.
Một số người cho rằng vị của nó vừa giống táo vừa giống củ năng.
어떤 이들은 사과와 밤의 중간쯤 되는 맛이라고 합니다.
Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt.
사실, 표지에 나오는 어머니의 품에 안긴 아기가 빨고 있는 것은 당근입니다.
Cô thích nhổ củ cải hả?
당신은 상단에있는 좋아?
Theo phân tích của một viện nghiên cứu về dinh dưỡng cho biết một gói khoai tây chiên 100 gram chứa 540 calori, trong khi 100 gram củ sắn chỉ chứa 40 calori!
한 식품 영양학 연구소의 분석에 따르면, 포테이토칩 100그램의 열량은 540칼로리인 반면에, 같은 양의 히카마는 불과 40칼로리밖에 되지 않습니다!
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
땅콩 버터는 이제 곧 소스를 걸쭉하게 만드는 용도로 잘 사용될 것입니다. 일반적으로, 한 솥 가득 만들어서 카사바나 질경이 혹은 밥과 함께 식탁에 올리는 요리에 사용될 것입니다.
Hàng triệu năm trước, trên những cánh đồng cỏ của Phi Châu, phụ nữ thường xuyên hái lượm rau củ.
몇백만년 동안, 아프리카의 초원에서 여성들은 야채를 모으러 일하러 나갔습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 củ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.