베트남어의 công trình은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 công trình라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 công trình를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어công trình라는 단어는 건설, 작품, 저작물, 건물, 노동를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 công trình의 의미

건설

작품

(work)

저작물

(work)

건물

노동

(work)

더 많은 예 보기

Công trình đó đã được hoàn tất tốt đẹp.
일은 훌륭하게 마쳐졌습니다.
RW: Mọi người muốn một công trình thiết kế bởi Michael Graves.
워먼: 사람들은 "마이클 그레이브스의 건축물"을 원했어요.
Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.
그런가 하면 그러한 작업의 학문적인 매력에만 흥미를 느낀 사람들도 있습니다.
Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon.
대전에 있는 조각 공원이었습니다.
RW: Công trình tại New York đến đâu rồi?
워먼: 뉴욕 프로젝트는 어떻게 되고 있어요?
Công trình đó có phải là cung điện của Đa-vít hay không vẫn chưa được xác định.
건축물이 다윗의 궁전이었는지의 여부는 아직 확실하지 않습니다.
Chúng ta vui thích ngắm rừng cây, núi, hồ và những công trình sáng tạo khác.
숲, 산, 호수, 그리고 보기에 즐거운 그 밖의 창조물들이 많이 있습니다.
51 Vậy, vua Sa-lô-môn hoàn tất mọi công trình cho nhà Đức Giê-hô-va.
51 이렇게 하여 솔로몬 왕은 여호와의 집을 위해 하려고 했던 모든 일을 끝냈다.
Công trình đầu tiên tôi làm cách đây đã 20 năm.
이러한 것이 20년전 제가 처음 건물을 지을때 영향을 미쳤습니다.
Qua những công trình ngầm này, những yaodong này được xây dựng bên trong lòng đất.
감산으로 이뤄진 건축물인 이 야오동들은 말 그대로 흙 속에 지어졌습니다.
“LẠI còn một công trình văn hóa khác mới được ra mắt: Kinh-thánh Makarios”.
“문학사에 남을 또 하나의 기념비적인 작품, 마카리오스 성서가 발표되었다.”
Những người có lòng cảm kích luôn chú ý đến các công trình của Đức Chúa Trời.
인식 깊은 사람들은 언제나 하느님의 작품들에 관심을 기울여 왔습니다.
Tiếp theo, đây là một công trình cho nhóm nhạc Nine Inch Nails.
이건 Nine Inch Nails를 위한 프로젝트입니다.
Sau đó tôi tự hỏi, công trình nào là vĩnh viễn và công trình nào là tạm thời?
그러곤 스스로 궁금하더군요. 무엇이 상설 건물이고 임시 건물인가?
Đa-vít học biết kính sợ Đức Chúa Trời khi ngắm nhìn công trình sáng tạo của Ngài
다윗은 여호와의 작품을 눈여겨보면서 하느님에 대한 두려움을 배웠다
12 Công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va.
12 여호와의 창조물.
Kết quả là chỉ trong vòng hai tháng, công trình đó đã hoàn tất!
그 결과, 두 달도 채 안 되어 공사가 완료되었습니다!
Để thực hiện mọi công trình này đòi hỏi phải có một số tiền khá lớn.
이 모든 공사를 진척시키는 데는 상당한 액수의 돈이 듭니다. 사람들은 이렇게 묻습니다.
Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon.
비례적으로 크기가 감소합니다. 각각의 공과 그들 사이의 거리도
Tình thế còn là vấn đề vị trí đặt công trình to bằng cái sân bóng đá.
그래서 우리는 풋볼 경기장 만한 부지에. 모든 걸 섞어보기로 했습니다
Công trình hoàn thành năm 1983.
이 건축물은 1983년에 완공되었습다.
Ví dụ như các kiến trúc sư, họ muốn tạo ra mô hình cho công trình.
건축가를 예를 들면, 그들은 건물의 시안을 만들려고 하겠죠
Đất và mọi công trình trên đó sẽ “bị phơi bày” như thế nào?
어떻게 땅과 그 안에 있는 일들이 “드러날 것”입니까?
(Sáng-thế Ký 11:1-9) Và công trình này cũng vậy—đã được hoàn tất trong vòng chỉ hai tuần.
이 공사도 그러하였는데, 그것도 단 2주 만에 그러하였습니다.
Hê-rốt qua đời trước khi công trình hoàn tất.
헤롯은 생전에 그 건축 공사가 끝나는 것을 보지는 못했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 công trình의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.