베트남어의 cỏ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cỏ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cỏ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cỏ라는 단어는 풀, 잔디, 잡초, 잡초, 풀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cỏ의 의미

noun

Cho đến khi chúng có thể đứng lên, mẹ chúng vẫn để chúng ẩn mình trong cỏ.
아직 일어서지 못하기 때문에, 속에서 몸을 은신중입니다.

잔디

noun

Cooper nằm trên bãi cỏ, cố gắng thở, nhưng không thấy bị thương tích.
쿠퍼는 잔디밭에 누워서 힘겹게 숨을 쉬고 있었지만, 외상은 보이지 않았다.

잡초

adjective

Hiện nay, những kẻ được ví như cỏ dại đang khoác lác, chứ không khóc lóc.
잡초로 상징된 사람들은 지금 울고 있는 것이 아니라 자랑하고 있습니다.

잡초

noun

Cỏ lùng gây vấp phạm qua cách nào? Và họ làm điều ác như thế nào?
잡초는 어떻게 걸려 넘어지게 하고, 어떻게 불법을 행하고 있습니까?

noun

Cỏ bao phủ và tô điểm nhiều nơi trên đất.
은 지구의 상당 부분을 덮고 있고 또 보기 좋게 꾸며 주고 있습니다.

더 많은 예 보기

Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
그들은 들의 초목과 푸른 풀같이,+
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
··· 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 화덕에 던져지는 들의 초목도 하느님께서 이와 같이 입히신다면, 하물며 여러분이야 얼마나 더 잘 입히시겠습니까!”
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
이 사람, 이 괴짜 농부는, 어떠한 살충제나 제초제, 혹은 유전적으로 조작된 씨앗을 일체 사용하지 않아요.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
관여한 프로젝트에 밀랍이 필요했는데, 이 양봉가가 수완을 발휘했습니다. 제가 지금껏 본 것 중 가장 양질의 밀랍을 소똥, 양철캔, 그리고 스크린으로 사용한 덮개만 갖고서 만들어냈습니다. 이런 창의성은 정말 고무적입니다.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
또한 식물이 성장하기 위해서는 충분한 빛이 있어야만 합니다.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
초원 한복판을 지나던 우리는 말에서 내려 구슬치기를 하자는 번뜩이는 생각을 해 냈습니다.
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫
♫ 난 아프리카의 평원의 시체가 되었겠지 ♫
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
(시 90:10) 사람들은 풀처럼, 지나가는 그림자처럼, 입김처럼 덧없이 사라집니다.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
새끼들은 고양이 새끼처럼 자기들끼리 뒹굴면서 씨름을 하기도 하고 놀이 친구에게 덤벼들기도 하며 키가 큰 풀밭에서 이리저리 뛰어다니기도 합니다.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
오래 전 로마의 농신제를 계승한 이 산타클로스는 구유에 누워 있는 예수의 모습만큼이나 크리스마스에서 중요한 부분을 차지하고 있습니다.
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
맞아요, 잔디를 깎는 것은 힘들어요.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
농부는 풍성한 수확을 위해 정기적으로 포도나무를 가지치기하여 생산성을 높여 주고 잡초와 찔레와 가시나무가 가까운 곳에서 자라지 못하게 김을 매 주었습니다.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
따라서 우리가 먹는 달걀이나 가금류 또는 소고기는 상당 부분 풀이 동물의 물질 대사에 의해 가공된 결과 생긴 것이라고 할 수 있습니다.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
(요한 1:15, 17, 19-28; 10:3) ‘요한’은 여호와 하나님의 아랫 목자로서의 예수 그리스도의 신임장을 인정하고 예수께서 즉시 들어오게 할 채비를 갖추어 예수가 “양”의 이름을 불러 풀밭으로 인도해 낼, 예언된 메시야 목자임을 밝혀 주었읍니다.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
그러나 제가 위로 올라갔을때, 하이라인은 1.5마일의 야생화 길이었습니다. 맨하탄의 중심을 가로지르며 엠파이어 스테이트 빌딩의 풍경과 더불어, 자유의 여신상과 허드슨 강의 풍경을 가졌죠.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
기대감으로 마음이 들떴지만 어머니는 건초적재기를 사지 못할 것이라는 생각에 눈물을 글썽였습니다.
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
“그들의 도시의 목초지 땅”은 “한정 없는 때까지 그들의 소유”여서 팔지 못하게 되어 있었기 때문입니다.—레위 25:32, 34.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
양들의 상태를 살펴보고 필요한 조처를 취하기에 좋은 시간은 양들이 풀을 뜯고 나서 휴식을 취하는 때입니다.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
따라서 잔디 깎는 기계나 소 이빨에 끝 부분이 잘리면, 다른 많은 식물은 성장을 멈추지만, 풀은 그래도 계속해서 자랍니다.
Thời tiết tốt, cỏ xanh bao phủ mặt đất, chim muông ca hát từ những ngọn cây, và cuộc hành trình đã kết thúc.
날씨는 좋았고, 땅엔 파란 잔디가 덮여 있었으며, 새들이 나무 꼭대기에서 노래하고 있었다.
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.
여러분 중 잡초더미 무게를 달아보신 분이 있는지 모르겠네요. 크게 무겁진 않습니다. 그러니 저희가 치운 쓰레기 양이 얼마였을지 짐작이 가시겠죠.
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
너희의 남은 목초지를 발로 짓밟기까지 해야 하겠느냐?
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
다름 아닌 기름부음받은 그리스도인들, 즉 예수께서 밀과 잡초의 예에서 참다운 밀로 언급하신 자들입니다!
Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được.
다양한 유형의 풀이 그처럼 번성할 수 있는 비결 중 하나는 강인함입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cỏ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.