베트남어의 chủ trương은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chủ trương라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chủ trương를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chủ trương라는 단어는 하다, 정책, 정치, 政策, 기업를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chủ trương의 의미

하다

(decide)

정책

(policy)

정치

(policy)

政策

(policy)

기업

더 많은 예 보기

Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
그들은 흔히 평균 수명을 백세로 늘리는 것을 목표로 삼고 노력한다는 견해를 피력한다.
Các tiêu chuẩn đạo đức do Kinh-thánh chủ trương đều cao vượt bực.
성서가 전달하는 소식은 강력하며, “생각과 마음의 의도를 분별할 수 있습니다”.
Những triết lý thể ấy chủ trương một quan điểm vô vọng về sự sống.
그러한 철학은 인생에 대해 절망적인 견해를 제시합니다.
Chúng tôi chủ trương rằng họ được tự do lựa chọn quyết định này”.
우리는 그들에게 그러한 선택을 할 자유가 있다고 판결한다.”
Vì thế mà chúng chủ trương một tinh-thần tự-do quá trớn.
그래서 그들은 전적인 방임주의의 영을 조장하고 있는 것입니다.
Chiến tranh, kẻ chủ trương chiến tranh và việc chế tạo vũ khí sẽ thuộc về quá khứ.
전쟁, 전쟁을 부추기는 요인들, 무기를 생산하는 일 등은 과거지사가 될 것입니다.
Một số sử dụng và chủ trương bạo lực.
이러한 활동은 다양성을 가지기 때문입니다.
Ủy ban này chủ trương loại bỏ danh Giê-hô-va ra khỏi Kinh-thánh.
이 위원회는 성서에서 여호와의 이름을 빼버리는 정책을 취하였다.
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên.
다시 말해서, 그들은 혼외 정사와 이혼이 자연스러운 일이라고 암시하고 있는 것입니다.
Những người chủ trương thuyết Chúa Ba Ngôi nói rằng Kinh-thánh “ám chỉ” đến một Chúa Ba Ngôi.
삼위일체론자들은 성서가 삼위일체를 “암시”하고 있다고 말할지 모른다.
□ Các Nhân-chứng Giê-hô-va chủ trương lập trường gì về một âm mưu với Liên Hiệp Quốc?
□ 여호와의 증인은 국제 연합과의 맹약과 관련하여 어떤 입장을 취합니까?
24 Một số thầy giáo giả chủ trương đấng Christ không có lấy xác thịt mà ra đời (II Giăng 7).
24 어떤 거짓 선생들은 그리스도께서 육체로 오시지 않았다고 주장하였읍니다.
● Tại sao những kẻ chủ trương tiếp tục vâng giữ Luật pháp Môi-se thật sự chối bỏ đấng Christ?
● ‘모세’의 율법에 순종해야 한다고 주장하는 사람들은 왜 실질적으로는 그리스도를 배척하는 것인가?
Theo các người chủ trương thuyết tiến hóa, sự sống bắt nguồn từ đâu, nhưng sự thật cho thấy gì?
진화론자들에 의하면, 생명이 어떻게 시작되었다고 하며, 그러나 사실은 무엇을 알려 줍니까?
Các thiên sứ ác này chủ trương tình dục vô luân là một lối sống bình thường, đầy lạc thú.
이 악한 천사들은 성적 부도덕을 정상적이고 즐거운 생활 방식으로 권장합니다.
Bạn chắc hẳn đã nghe nói đến những cảm nghĩ như thế do các hội từ thiện chủ trương cứu trợ.
틀림없이, 그와 비슷한 활동에 참여하는 자선 단체들이 거듭 토로하는 감정이 섞인 의견을 들어 왔을 것입니다.
15 Chủ trương hướng sự chú ý đến Đức Giê-hô-va, như vậy tôn vinh Ngài, làm cho vài người ngạc nhiên.
15 여호와께 주의를 집중하여 그분을 공경하는 이러한 방침은 일부 사람들에게 놀라운 일입니다.
Tại sao có thể chủ trương rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về máu cấm tiệt không cho nhận tiếp máu?
피에 대한 하나님의 표준은 수혈을 받아들이는 것을 금하는 것이라고 생각할 수 있는 이유는 무엇입니까?
Sau khi ra trường, anh phục vụ trong quân đội của chính quyền cũ ở Nam Phi chủ trương tách biệt chủng tộc.
학교를 마친 뒤에는, 당시에 인종 격리 정책으로 남아프리카 공화국을 통치한 아파르트헤이트 정부의 군대에서 복무하였습니다.
Sự thiếu kỷ luật trong gia đình đã mang lại những kết quả nào và bởi vậy nhiều người nay lại chủ trương gì?
가정에서의 적절한 징계의 부족 때문에 어떤 결과가 발생하였으며, 따라서 많은 사람들은 어떻게 할 것을 권고합니까?
(1 Cô-rinh-tô 15:32) Vì tin tất cả những gì họ có là đời sống ngắn ngủi này, nên họ chủ trương tận hưởng đời sống.
(고린도 첫째 15:32) 그들은 우리가 누릴 수 있는 것이라고는 이 짧은 인생뿐이라고 믿었으며, 따라서 인생을 최대한 활용해야 한다는 사상을 퍼뜨렸습니다.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
그리고 미디어들은 또 다음과 같은 직업이 멋있다고 말하고 있죠. 모델이나 가수와 같은 직업이요. 또는 시드니 크로스비와 같은 스포츠 스타와 같은 직업들이요.
16 Một số nhà tâm lý học ngày nay chủ trương rằng cãi nhau lớn tiếng là có ích để giải quyết những vấn đề khó khăn.
16 일부 현대 심리학자들은 다투는 것이 문제 해결에 도움이 된다고 주장합니다.
Liệu các giáo hội chủ trương những sự dạy dỗ không bắt nguồn từ Đấng Christ có quyền tự xưng mình là đạo Đấng Christ không?
그리스도에 뿌리를 두고 있지 않은 가르침을 후원하는 교회들은 정당하게 자신들을 그리스도인이라고 말할 수 있습니까?
Những người chủ trương bảo vệ môi trường thiên nhiên cho biết đây là lượng ngà voi bị tịch thu lớn nhất từ trước đến nay.
환경 보호론자들에 의하면 이번 건은 지금까지 있었던 가장 큰 규모의 압수였다고 한다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chủ trương의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.