베트남어
베트남어의 chủ quyền은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 chủ quyền라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chủ quyền를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 chủ quyền라는 단어는 主權, 주권, 주권를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 chủ quyền의 의미
主權noun Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 하지만 나라의 주권을 지킨 일본이 큰 도움을 받았군요. |
주권noun Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 하지만 나라의 주권을 지킨 일본이 큰 도움을 받았군요. |
주권(영토, 국민과 함께 국가를 구성하는 3대 요소 중 하나이다.) Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 하지만 나라의 주권을 지킨 일본이 큰 도움을 받았군요. |
더 많은 예 보기
Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh. 영지 그를 판매 포터, 그를 주었다. |
Tôi thích rằng chủ quyền của ông sẽ là con trai của Phu nhân của mình. " 나는 그의 절대로 자기 자리가 아들 것이 공상. " |
Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. 나라들은 독자 주권이라고 여기는 것을 고집스레 쥐고 있습니다. |
8 Nhưng các quốc-gia liệu có chịu từ bỏ chủ-quyền của mình không? 8 그러나, 이 세상 나라들이 자국의 주권을 포기할 것 같습니까? |
Haiti cũng tuyên bố chủ quyền trên đảo này. 아이티 역시 이 섬에 대한 영유권을 주장하고 있다. |
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng. 그들은 모두 그들 자신의 주권을 잡고 있으려고 투쟁합니다. |
Cả hành tinh được bao phủ bởi các quốc gia độc lập và có chủ quyền. 모든 나라가 독립주권국가입니다. |
Tôi tình cờ gặp ông ta trên đường phố đêm chủ quyền của mình đã bị bắt. 나는 그의 절대로 체포되던 날 밤 길거리에서 그를 우연히 만난 거죠. |
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 하지만 나라의 주권을 지킨 일본이 큰 도움을 받았군요. |
Nước nào có lợi thế đều không muốn từ bỏ chủ quyền dù là một chút ít. 유리한 위치에 있는 나라들은 조금도 양보하려 들지 않습니다. |
Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng. 그리고, 교차되고 세계적으로 상호연결되는 그들의 자주권은 통상적인 국민국가의 자주권에 매우 흥미있는 형식으로 도전할 수도 있지요. |
Và do đó, nó đến như là một trợ giúp lớn để khám phá các nước có chủ quyền. 그래서 주권국이라는 개념을 발견한 것이 정말 다행스러웠습니다. |
Luật Phân Bố Chủ Quyền Người Da Đỏ khiến cho tất cả người da đỏ bị cầm giữ bởi nhà nước. 인디언 전유 법률은 연방 정부에 모든 인디언들의 구역을 만들었습니다. |
Họ không thừa nhận Abel là công dân Số viết và chúng ta không thừa nhận Đông Đức là đất nước chủ quyền. 그들은 아벨을 소련 시민으로 인정하지 않아 그리고 우린 동독을 주권 국가로 인정하지 않아 |
+ 22 Sau khi vua cha yên nghỉ cùng tổ phụ, A-xa-ria xây lại Ê-lách+ và khôi phục chủ quyền Ê-lách cho Giu-đa. + 22 왕*이 조상들과 함께 잠든 뒤에, 아사랴는 엘랏을+ 재건하고 유다 땅으로 되돌려놓았다. |
1868: Hiệp ước Fort Laramie thứ hai đảm bảo việc tự trị của Nước Lớn Sioux và chủ quyền của người Lakota tại Black Hills linh thiêng. 1868에 두번째 라라미 요새 조약은 확실하게 대 수족의 자주권을 보장하였습니다. 그리고 라코타의 블랙힐즈 소유권도 보장했습니다. |
Theo Hiệp định Paris 1898, Tây Ban Nha từ bỏ tất cả tuyên bố chủ quyền đối với Cuba và hòn đảo này bị Hoa Kỳ chiếm đóng. 1898년 파리조약으로 스페인은 쿠바에 대한 모든 종주권을 양도했고, 미국의 점령 하에 넘어갔다. |
9 Đức Giê-hô-va chẳng quan tâm đến bất cứ nỗ lực nào của các nhà cai trị thế gian để thiết lập chủ quyền của họ. 9 여호와께서는 나라들의 통치자들이 자기들의 주권을 확립하려고 어떤 시도를 하더라도 전혀 개의치 않으십니다. |
Trong khi ấy, Vua Sapor của Ba Tư quyết định thách thức ưu thế của La Mã và đòi chủ quyền trên khắp các tỉnh trước đây của Ba Tư. 한편, 페르시아의 샤푸르 왕은 로마의 패권에 도전하여 이전에 페르시아의 속주였던 모든 지역에 대해 주권을 주장하기로 결정하였습니다. |
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung. 먼저, 권리 보유자 또는 저작권 소유자에게 직접 연락하여 라이선스를 협의하는 것입니다. |
Đáng kể hơn nữa, trong nhiều năm dân cư tại Bắc Ái Nhĩ Lan đã phải đương đầu với cuộc xung đột gay gắt về vấn đề chủ quyền quốc gia. 좀더 극적인 일로, 북아일랜드에 사는 사람들은 오랜 세월 동안 국가 주권을 놓고 격렬한 분쟁에 휩싸여 왔습니다. |
31 Và trong năm này, đã có sự vui vẻ liên tục trong xứ Gia Ra Hem La, và trong tất cả những miền phụ cận, cùng khắp xứ thuộc chủ quyền của dân Nê Phi. 31 그리고 이 해에 제이라헤믈라 땅에서와 주변 모든 지역, 곧 니파이인들이 소유한 온 땅에 기뻐함이 계속되었더라. |
Ngoài ra, những cụm từ “chủ-quyền”, “thế-lực” và “vua-chúa của thế-gian” cho thấy rằng các cuộc tấn công từ lĩnh vực thần linh được tổ chức rất kỹ càng và có dự tính trước. 더욱이, “정부들”, “권위들”, “세상 통치자들”이라는 표현은 영계로부터 오는 공격이 매우 조직적이고 계획적인 것임을 암시합니다. |
" Tôi ưa thích, Phu nhân của bạn, rằng bạn đã hiểu lầm ông Wooster, và rằng ông có thể đã đưa cho bạn ấn tượng rằng ông đang ở New York khi chủ quyền của mình - đã được gỡ bỏ. " 당신이 씨 W ooster 오해 것을, 당신의 자리가 멋진, 그가 수 삭제되었습니다 - 당신에게 절대로이 때 그는 뉴욕에있다는 인상을 받고 있습니다. |
Vâng, hầu hết các chủ bản quyền, thay vì ngăn chặn sẽ cho phép bản sao chép được xuất bản. 네, 대부분의 소유자들은 그것을 막는 대신 그 복사본이 발행되도록 허락할 것 입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 chủ quyền의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.