베트남어의 chiêm ngưỡng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chiêm ngưỡng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chiêm ngưỡng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chiêm ngưỡng라는 단어는 존경하다, 감탄, 감탄하다, 심사숙고하다, 관조를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chiêm ngưỡng의 의미

존경하다

(admire)

감탄

감탄하다

(admire)

심사숙고하다

(contemplate)

관조

더 많은 예 보기

Việc bạn có thể làm với bức tranh cỡ này đơn giản là chiêm ngưỡng nó.
우리는 이런 사진을 보면 경외심을 금할 수 없지요.
Ta đều biết thật tuyệt khi được trực tiếp chiêm ngưỡng các tác phẩm nghệ thuật.
이번 건 빠르게 짚고 넘어가겠습니다.
Thời điểm này chính là lúc thú vị nhất để chiêm ngưỡng nghệ thuật Ấn Độ mới.
바로 지금이 새로운 인도 미술에 눈을 돌리기에 가장 흥미로운 시기입니다 인도의 현대 미술가들은 어느 때 보다도 활발하게 세계와 소통하고 있습니다.
Hãy cùng chiêm ngưỡng vũ trụ sinh học!
생물학적 우주를 보시죠!
Nó cũng có nghĩa là điều gì đó đẹp về mặt đạo đức đáng để chiêm ngưỡng.
또한 이 단어는 도덕적으로 보기에 아름다운 것을 뜻하기도 합니다.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
일단 군침이 돌게 하는 냄새를 맡고 먹음직스럽게 생긴 그 음식을 눈으로 직접 보고 나면, 한 입 먹어 보고 싶은 마음이 간절할 것입니다.
Tôi chắc chắc nói rằng chiêm ngưỡng "Mây" của Vik Muniz vài năm trước tại Manhattan cũng khiến thôi hạnh phúc.
이 년 전 맨해튼에서 본 비크 무니즈(Vik Muniz)의 "구름"이란 작품 또한 저를 행복하게 했다고 확실히 말할 수 있습니다.
Có một người đàn bà dẫn chó đi dạo vào lúc 6 giờ sáng, dừng lại chiêm ngưỡng khu vườn trước nhà họ.
오전 6시에 개를 데리고 산책을 하던 한 여자가 멈춰 서서 그들의 집 뜰을 감상하고 있었습니다.
Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi.
등산을 하는 사람들은 높은 산에서 볼 수 있는 아름다운 풍경을 감상하며 기뻐합니다.
2 Thời xưa, người ta thường bẫy chim để ăn thịt, thưởng thức giọng hót, chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoặc dùng làm của lễ.
2 고대에는 새를 아름다운 울음소리를 듣거나 화려한 깃털을 얻으려고 잡기도 하고 식용이나 희생 제물로 쓰기 위해 잡기도 하였습니다.
Trước khi đi ngủ, lần nữa chúng tôi lại chiêm ngưỡng bầu trời đêm thanh trong, và kinh ngạc với cảnh sao giăng đầy trời.
잠자리에 들기 전 맑은 밤하늘을 마지막으로 올려다보니 이 높은 곳에서 어찌나 많은 별을 볼 수 있는지 그저 놀라울 따름입니다.
Mọi người có thể đến để khám phá nó và chiêm ngưỡng cảnh quan xung quanh, đó là độ cao lý tưởng cho việc này.
이렇게 함으로써 사람들은 발전소를 방문하고 실제 체험하며, 대지 곳곳을 돌아다녀 볼 수 있습니다.
Và tôi đã nhận ra thường có những thiết kế khi bạn có cơ hội được chiêm ngưỡng nó có thể là một chút thất vọng.
그는 스페인의 건축가이자 디자이너죠 여행 책자를 보고 다리를 찾아갔는데 전 비유적, 상징적, 구조상으로 다리를 좋아합니다 그런데 이 다리는 실망감이었어요 강의 침전물이 녹슬고 있고, 다리 자체도 잘 이용되지 않았습니다 제가 느낀건 디자인이란 눈으로 보기위한 디자인이 될때의 디자인은 실망감이 될수도 있다는 것입니다
Từ nhỏ, tôi đã chiêm ngưỡng các cách minh họa sự thật và cái đẹp trong mĩ thuật cũng như sự thật và cái đẹp trong khoa học.
저는 어려서부터 예술이 전하는 진리와 아름다움, 그리고 과학이 전하는 진리와 아름다움을 눈여겨 봐왔습니다.
Họ đến để chiêm ngưỡng cảnh đẹp của rừng nhiệt đới và Bãi đá san hô ngầm dưới biển (Great Barrier Reef) và tìm hiểu về lịch sử vùng này.
그들은 와서 아름다운 열대 다우림 경치와 대보초 관광을 즐기고 이 지역 역사에 대해 배우게 된다.
Khi chiêm ngưỡng những kỳ quan sáng tạo, chúng ta không thể không đồng tình với Gióp, người đã nói về Đức Giê-hô-va: “Ai ngăn-trở Ngài được?
경이로운 창조물들을 곰곰이 생각해 보면, 우리는 욥이 여호와에 관해 한 다음과 같은 말에 동의하지 않을 수 없습니다. “누가 그분에게 대항할 수 있겠나?
18 Sự yêu thương mà Giê-su dành cho Cha ngài, thể hiện qua việc trọn vẹn phục tùng ý muốn của Cha, quả thật là điều tốt đẹp đáng chiêm ngưỡng.
18 예수께서 아버지의 뜻에 온전히 복종하심으로 나타내신 아버지에 대한 예수의 사랑은 참으로 보기에 아름다운 것입니다.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
도서의 경우 장기적 유용성을 보장하기 위해서는 옷장에 숨겨 놓고 극소수의 사람들만 볼 수 있게 해야 하죠
Khi ngắm nhìn một bức họa đẹp hoặc chiêm ngưỡng một tượng điêu khắc sắc sảo, chúng ta không hề nghi ngờ về sự hiện hữu của họa sĩ hoặc nhà điêu khắc.
아름다운 그림을 보거나 훌륭한 조각품을 보고 감탄하게 될 경우, 우리는 화가나 조각가의 존재를 의심하지 않습니다.
Anh cho biết thêm: “Lời khuyên đó cũng giúp tôi nhớ rằng mình phải dành thời gian để chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên của hòn đảo, nơi chúng tôi đang phụng sự”.
윌리엄은 이렇게 말을 잇습니다. “그 조언은 우리가 이 섬나라에서 봉사하면서 틈틈이 아름다운 경치를 감상할 기회를 갖는 데도 도움이 되었습니다.”
Dù tôi là một nhà toán học, tôi cũng phải trầm trồ chiêm ngưỡng làm cách nào mà các bản hướng dẫn tài tình không phạm sai lầm khi chúng dựng nên chúng ta?
비록 제가 수학자이긴 하지만, 저는 이걸 경이롭게 봅니다. 어떻게 이런 일련의 명령이 실수를 하지 않고 우리와 같은 인체를 만들까요?
Mỗi khu nhà được thiết kế một nét độc đáo riêng, cống hiến cho du khách ngày nay cơ hội chiêm ngưỡng các công trình kiến trúc thật hấp dẫn, đa dạng và đẹp đẽ.
각각의 건물 구획은 독창적으로 설계되었기 때문에, 오늘날 방문객들은 대단한 매력과 다양성과 아름다움을 지닌 건축물들을 보게 됩니다.
(Ê-sai 25:6) Và chúng ta sẽ luôn thích thú với công việc chăm sóc thú vật đủ loại trên đất và chiêm ngưỡng những cảnh hoàng hôn, núi non, sông hồ và thung lũng ngoạn mục.
(이사야 25:6) 그리고 우리는 지상의 수많은 동물들을 돌보는 즐거움은 물론 장관을 이루는 일몰과 산과 강과 계곡의 아름다움을 감상하는 즐거움도 영원히 누릴 것입니다.
Và tất nhiên, trong đời thực, tất cả luôn biến chuyển, nghĩa là nó luôn luôn thay đổi, tức là các kiểu hình xung điện đang thay đổi liên tục bởi vì thế giới ta đang chiêm ngưỡng cũng đang liên tục thay đổi.
물론 실제 생활에서는 모든 것이 다이나믹합니다 항상 바뀐다는 말이죠 파형의 패턴들은 계속해서 바뀝니다 여러분이 보고 있는 세상들이 항상 바뀌고 있으니까요 그래서, 이것은 복잡한 종류의 것입니다 여러분은 눈동자로부터 나오는 이러한 파형 패턴들을 매 백만분의 1초마다 얻어서 두뇌에게 여러분이 보는 것을 알려줍니다 만약 어떤 사람이 시력 감퇴와 같은 망막퇴행성 질환을 앓는다고 한다면?
Tuy nhiên, cứ chiêm ngưỡng nhiều và nghiêm túc, và ponderings lặp đi lặp lại thường được, và đặc biệt là bằng cách ném mở cửa sổ nhỏ ở phía sau của mục, bạn cuối cùng đi đến kết luận rằng đó là một ý tưởng, tuy nhiên hoang dã, có thể không hoàn toàn không có cơ sở.
혼란 마법을 걸었 윤곽을 그리다. 그러나 많은 and 진지한 묵상, 그리고 자주 반복 ponderings의 힘으로 특히 당신이 항목의 뒷부분쪽으로 작은 창을 엽니다 던져

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chiêm ngưỡng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.