베트남어의 chật chội은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chật chội라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chật chội를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chật chội라는 단어는 좁은, 좁다, 가늘다, 긴밀, 협하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chật chội의 의미

좁은

(narrow)

좁다

(narrow)

가늘다

긴밀

협하다

더 많은 예 보기

Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của nó khi bất ngờ nó có nhiều dân cư đến độ thành xem ra chật chội.
그러한 시온에 갑자기 주민이 매우 많아져서 그 거주지가 비좁아 보이게 될 때 시온이 얼마나 놀라게 될지 상상해 보십시오.
Bộ lạc Lenape-Delaware bị cưỡng bức rút vào thung lũng Shamokin và Wyoming nơi quá chật chội vì có nhiều bộ lạc khác di tản về đây.
레나페 델라웨어 족은 샤모킨 계곡과 와이오밍 계곡에 이주를 강요했지만, 거곳에는 이미 이주한 다른 부족이 자리를 잡고 있었다.
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
미국에서만도 400만 마일 이상의 도로가 있지만 건설하는데 비용이 매우 많이 들고 사회 기반 시설로 유지하는 비용도 엄청난데다 생태학적 점유 비율도 거대하죠. 거기다가 수시로 붐벼서 혼잡합니다.
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này.
수년 후에 좁아 터진 진흙 오두막에 살던 소년은 로케트의 끝에 붙어 있는 좁아 터진 우주선에 탄 바로 그 남자가 되어 우주 밖으로 날아가는데 자원했습니다. 우리 중에서 물리적으로 이 지구를 떠난 첫 번째 사람이 된 것입니다.
Những chiếc hộp này quá chật chội.
그 상자가 너무 좁다는 뜻입니다.
Văn phòng nhỏ của chúng tôi trở nên chật chội.
시간이 지나면서 지부 사무실 공간이 부족하게 되었습니다.
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội.
다른 많은 가족들처럼 우리도 좁은 공간에서 많은 식구가 함께 살았습니다.
Dù nơi bạn ở chật chội, hãy dành ra một chỗ thích hợp để cất giữ Kinh Thánh và những ấn phẩm giúp hiểu Kinh Thánh.
당신이 비좁은 집에 살고 있다 해도, 성서와 성서 출판물을 보관할 적당한 장소를 마련하도록 하십시오.
Tôi đi qua thị trấn Westport, những con đường hẹp và chật chội, qua núi Reek và đến một vùng mà hiếm khi Nhân Chứng Giê-hô-va rao giảng.
나는 릭을 지나 웨스트포트의 복잡하고 좁은 길을 통과하여 여호와의 증인이 자주 방문하지 못하는 지역으로 계속 이동했습니다.
Chúng tôi thường lên một xe lửa đầy chật người và phải đứng trong lối đi giữa các hàng ghế chật chội, đôi khi trong suốt sáu đến tám tiếng đồng hồ.
우리는 만원 열차에 올라타 복작거리는 통로에 서서 여행하곤 하였는데, 때로는 여섯 시간에서 여덟 시간을 그렇게 하였다.
chật chội như thế, nhà của môn đồ Chúa Giê-su vẫn là nơi vui vẻ. Ngay cả một gia đình nghèo vẫn vui hưởng hạnh phúc và được giàu có về mặt tâm linh.
그리스도인이 사는 집은 넓지는 않았지만 즐거운 곳이었으며, 가난한 가정이라도 영적으로 부유하고 행복할 수 있었습니다.
Nhưng tôi lại phải lên gác, chui vào căn phòng bé xíu này mà thực ra từ một cái ban công cũ chuyển thành, nên nó nóng kinh khủng, chật chội và chói mắt nữa, và tôi phải nằm đó.
그렇지만 저는 위층에 있는 작디 작은 방에 들어가야 했지요. 이 방은 사실 오래된 발코니를 개조한 방이라 엄청 덥고, 작고 밝은 곳이었는데 그곳에 가만히 누워있어야 했어요. 정말 어이없는 일이었죠.
Tuy nhiên, cùng lúc đó, những khu thành thị nghèo nàn lại đứng trước một tương lai mờ mịt, đó là “nơi ở quá chật chội và bệnh tật lan tràn do nghèo đói và môi trường hại sức khỏe”.
하지만 반면에 도시의 빈곤 지역은 “인구 과밀 현상이 나타나고 가난이나 비위생적인 환경과 관련이 있는 유형의 질병이 만연하는” 암울한 미래를 맞고 있습니다.
Khi bị giam trong căn phòng chật chội này, chúng tôi thường cầu nguyện với nhau, tha thiết xin Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn ngoan và “quyền-phép lớn” vượt quá mức bình thường.—2 Cô-rinh-tô 4:7.
비좁은 공간에서 살면서 우리는 자주 여호와께 지혜와 “정상적인 것을 초월하는 능력”을 달라고 간절히 청하는 기도를 함께 하였습니다.—고린도 둘째 4:7.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chật chội의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.