베트남어의 cánh quạt은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cánh quạt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cánh quạt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cánh quạt라는 단어는 프로펠러를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cánh quạt의 의미

프로펠러

noun

Chiếc lồng nặng 2 gram bằng sợi carbon giúp các cánh quạt không mắc vào nhau,
2g짜리 탄소섬유로 두르면 프로펠러가 엉키는 걸 방지하지만

더 많은 예 보기

WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện.
W: 바람이 불면, 풍차는 돌고 전기가 생깁니다.
Các cánh quạt của tàu Titanic
타이태닉호의 프로펠러
Nếu bạn quay các cánh quạt này với cùng tốc độ, chú robot sẽ bay lơ lửng.
같은 속도로 이 회전날개들 돌리면, 로봇이 부양하게 되죠.
Nó có bốn cánh quạt.
4개의 회전날개가 있습니다.
Chiếc máy này quay hai cánh quạt bằng gỗ ở hai bên bánh lái đằng sau máy bay.
이 엔진으로 비행기 뒤쪽의 방향타 양쪽에 하나씩 있는 두 개의 나무 프로펠러를 돌렸습니다.
Bạn không điều khiển cánh quạt mà điều khiển bánh xe.
동력은 프로펠러가 아닌 바퀴로 전달됩니다.
Nếu bạn tăng tốc tất cả cánh quạt, thì nó sẽ bay lên nhanh dần.
이 각각의 회전날개의 속도를 올리면, 로봇이 날아 오르게 되고, 속도를 올리게 됩니다.
Tôi kiếm được cánh quạt của Sensenich từ máy bay Super Cub.
어, 그리고 센세니치 프로펠러 떼어냈어.
Khi tôi gặp lại anh ta, anh sắp xây một cái cánh quạt gió tại một trường học địa phương.
다음에 그를 만났을 때, 그는 지역 학교에 풍차를 세우려 하고 있었습니다.
Chúng tôi sẽ cho các bạn thấy bây giờ bằng cách vô hiệu hóa một nửa cánh quạt (vỗ tay)
이 기계의 반을 못쓰게 하여 이것을 여러분에게 보여드릴 것입니다.
Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên.
이 두 가지 사실을 종합해 보면 물컵 양쪽에 가해지는 힘은 작은 반면 많은 공기 역학의 영향이 컵의 측면에 작용하는 힘을 압도하여 측면에 가해지는 힘이 무시될 수 있다는 겁니다.
Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự.
물레바퀴 대신 풍차의 날개를 이용해도 같은 목적을 달성할 수 있었습니다.
Với cách còn lại, nếu bạn tăng tốc cánh quạt 3 và giảm tốc cánh quạt 1, thì chú robot sẽ lao về phía trước.
다른 방향으로는, 세번째 날개의 속도를 올리고, 첫번째 날개의 속도를 줄이면, 앞으로 고개를 숙이게 되죠.
Mặc dù bị ảnh hưởng bởi dòng không khí do cánh quạt các robot khác gây ra, chúng vẫn duy trì đội hình ổn định.
프로펠러 날개의 공기역학적인 상호작용에도 불구하고 안정적인 비행을 할 수 있습니다.
Từ đỉnh núi cao khoảng 400m, người ta có thể nhìn xuống đồng bằng Esdraelon, trải rộng như hình cánh quạt về hướng tây nam.
이 산의 평평한 정상에 올라서면, 약 400미터 아래에 남서쪽으로 넓게 뻗어 있는 에스드라엘론 평야가 눈에 들어옵니다.
Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.
사이렌 소리가 난 지 얼마 되지 않아, 창문이 달가닥거리는 소리와 프로펠러의 소음이 점점 커지다가 결국 온 집안을 뒤흔들게 됩니다.
Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.
사이렌 소리가 난 지 얼마 되지 않아, 창문이 달가닥거리는 소리와 프로펠러의 소음은 점점 커지다가 결국 온 집안을 뒤흔들게 됩니다.
Năm 1915, các hãng sản xuất máy bay đã lắp đặt thêm loại súng máy có thể bắn chính xác xuyên qua giữa các cánh quạt khi chúng đang quay.
1915년 무렵 항공기 제조사들은 회전하는 프로펠러 날개 사이로 발사되는 기관총을 개발하였습니다.
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
그 모터에 점토를 올리고, 붙입니다. 그러면 이렇게 돌아갑니다.
Các nhà nghiên cứu ứng dụng điều này để tạo ra bánh lái tàu, tua bin thủy lực, cối xay gió, cánh quạt máy bay trực thăng với hiệu suất cao hơn.
연구가들은 더 효율적으로 작동하는 배의 키, 수력 터빈, 풍력 터빈, 헬리콥터의 회전 날개를 만드는 데 이러한 원리를 활용하고 있습니다.
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
회전하는 꼬리를 원하면, 모터를 가져와서 그 모터에 점토를 올리고, 붙입니다. 그러면 이렇게 돌아갑니다.
Muốn đi thăm viếng hết vùng đại dương rộng lớn thì người ta thường phải dùng máy bay—đôi khi dùng máy bay phản lực khổng lồ, nhưng lắm khi thì dùng máy bay cánh quạt nhỏ.
대양의 광대한 지역을 두루 방문하기 위하여 주로 비행기로—이따금 최신 점보 제트기로, 하지만 대개는 훨씬 더 작은 프로펠러 비행기로—여행하였다.
Chắc nhiều người trong các bạn hẳn còn nhớ đoạn phim dễ thương này vào lần nói chuyện lần trước. Nhưng không phải tất cả mô hình máy bay bốn cánh quạt này đều dễ thương và thân thiện
여러분들 중 많은 분들은 지난 TED 강의 가운데 이런 재미있고 대단한 비디오도 기억하실겁니다만
Như bạn thấy ở nguyên mẫu này, những dây piano khổng lồ, mỗi dây được điều khiển bởi một phần tử robot nhỏ-- dù là cây vĩ nhỏ gẩy dây đàn, cánh quạt thổi dây đàn,, sóng âm làm rung dây.
여기 원형을 보시다시피 거대한 피아노 줄이 있는데요 작은 로봇이 피아노 줄을 조절합니다 작은 활이나 프로펠러가 피아노 줄을 당기거나 음향신호가 피아노줄을 진동시킵니다. 다수의 로봇이 무대에 설치되어 있죠
Những thiết kế hỗn hợp giữa động cơ phản lực - cánh quạt như Ryan FR Fireball đã được đưa vào sử dụng, nhưng vào cuối thập kỷ 1940 hầu như mọi máy bay chiến đấu mới đều chỉ trang bị động cơ phản lực.
라이언 FR 파이어볼처럼, 프로펠러와 제트 기관을 같이 갖춘 전투기도 사용되기는 했으나, 1940년대 말에는 모든 새로 설계된 전투기는 제트기관만을 갖추게 되었다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cánh quạt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.