베트남어
베트남어의 cái chổi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cái chổi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái chổi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cái chổi라는 단어는 빗자루, 포탄, 닦다, 수류탄, 척탄를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cái chổi의 의미
빗자루(broom) |
포탄
|
닦다(brush) |
수류탄
|
척탄
|
더 많은 예 보기
21 Khi bàn về người vợ tài đức, sách Châm-ngôn nói: “Con cái nàng chổi-dậy, chúc nàng được phước; chồng nàng cũng chổi-dậy, và khen-ngợi nàng” (Châm-ngôn 31:28). 21 유능한 아내에 관해 이야기하면서, 잠언서는 이렇게 말합니다. “그 자식들은 일어나 사례하며 그 남편은 칭찬하[느니라].” |
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). “그 때에 너의 백성의 자손들을 위하여 서 있는 위대한 군왕 미가엘이 일어설 것이다.”—다니엘 12:1, 「신세」. |
Và vài cái chổi quét sơn. 붓 몇 자루만 있으면 되죠. |
Cái bạn thấy đây là một hòn đá trên bề mặt sao chổi, dưới ánh sáng mặt trời. 이 사진에서 혜성 표면에 있는 바위가 보이고, 그 위로는 햇빛이 비치는게 보입니다. |
Ông cầm lấy cái chổi của tôi và nói: “Mày có tin là tao có thể giết mày bằng cái này không?” 그는 내가 사용하고 있던 빗자루를 들더니 “내가 이걸 가지고도 당신을 죽일 수 있는 것 아닌가?” 라고 말했습니다. |
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó. 오천이백 명이 자기 돈을 들여 스타디움에 와서는, 각자 들통, 걸레, 먼지떨이, 쓰레받기, 비, 솔, 장갑, 세척제 등을 들고서 그 장소를 씻고 닦았습니다. |
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực. “혜성”에 해당하는 영어 단어(comet)는 그리스어 단어 코메테스에서 유래하였는데, 그 말은 “머리카락이 긴”을 의미하며 혜성의 밝은 머리 부분 뒤로 휘날리는 긴 꼬리를 가리킵니다. |
Đời sống gia đình thật tốt hơn biết mấy khi các bậc cha mẹ làm theo điều răn trong Kinh-thánh là dạy dỗ con cái “hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy”. 부모가 “집에 앉았을 때에든지, 길에 행할 때에든지, 누웠을 때에든지, 일어날 때에든지” 자녀들을 가르치라는 성서의 명령을 따른다면 그 가정은 얼마나 더 행복하겠습니까! |
Vì vậy, Kinh Thánh khuyến khích cha mẹ dạy dỗ con cái về các nguyên tắc đúng ‘khi chúng ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi chúng nằm hay là chổi dậy’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19). 그렇기 때문에 성서는 “집에 앉았을 때에든지, 길에 행할 때에든지, 누웠을 때에든지, 일어날 때에든지” 자녀에게 올바른 원칙을 가르치라고 부모에게 강력히 권합니다. |
Môi-se thúc giục: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). “오늘날 내가 네게 명하는 이 말씀을 너는 마음에 새기고 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할[찌니라].”—신명 6:6, 7. |
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7; so sánh Ma-thi-ơ 22:37-40). “너는 마음을 다하고 성품을 다하고 힘을 다하여 네 하나님 여호와를 사랑하라 오늘날 내가 네게 명하는 이 말씀을 너는 마음에 새기고 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할[찌니라].”—신명 6:5-7; 비교 마태 22:37-40. |
Khác với những cái có chu kỳ ngắn, sao chổi có chu kỳ dài bay vòng quanh mặt trời từ mọi phía. 단주기 혜성과는 달리 장주기 혜성들의 궤도는 태양 주위 사방으로 제각각 뻗어 있습니다. |
Bởi vì yếu tố quyết định đã được nói trong Đa-ni-ên 12:1 như sau: “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy”. 결말을 좌우하는 요소는 다니엘 12:1에서 다음과 같이 말한 것입니다. “그때에 네 민족을 호위하는 대군 ‘미가엘’이 일어날 것이[라.]” |
Điều này khiến chúng ta nhớ đến những gì vị thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy. (에스겔 38:18; 39:4) 이것은 천사가 다니엘에게 이렇게 말한 것을 생각나게 합니다. |
Những luồng này tạo thành cái đầu và chiếc đuôi sáng rực của sao chổi, như ta thấy từ mặt đất. 이렇게 방출되는 기체와 먼지가 지구에서는 혜성의 밝은 머리와 꼬리를 이루는 것으로 보입니다. |
Khi sao chổi tiến gần đến mặt trời, cái nhân băng đá của nó dần dần tan rã, rải ra những cục đá, hay thiên thạch, thành một dải. 혜성이 태양에 다가갈 때 혜성의 얼음 핵이 점차 녹아서, 길게 줄이은 암석 알갱이들 곧 유성체들을 방출한다. |
Đôi khi các viễn cảnh ấy được gọi là những nguy cơ tuyệt chủng, chúng bao gồm các thảm họa thiên nhiên như trái đất va chạm với sao chổi hoặc tiểu hành tinh, siêu núi lửa, cái chết của mặt trời hoặc trái đất ấm dần lên, và gồm cả những thảm họa do con người gây ra như chiến tranh hạt nhân hoặc khủng bố sinh học. 때때로 존망의 위기라고 불리는 이 시나리오들에는 소행성이나 혜성과의 충돌, 초대형 화산, 태양의 사멸, 지구 온난화와 같은 자연재해도 있고 핵전쟁이나 생물 테러와 같은 인간이 유발하는 재앙도 있습니다. |
Các cha mẹ Y-sơ-ra-ên được dặn bảo: “Khá ân-cần dạy-dỗ [lời Đức Chúa Trời] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy”. 이스라엘의 부모들은 이러한 명령을 받았습니다. “[하나님의 말씀을] 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할[찌니라].” |
13 Với các bậc cha mẹ, Đức Chúa Trời nói: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở lại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi; và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). 13 부모에게 하나님께서는 다음과 같이 말씀하십니다. “오늘날 내가 네게 명하는 이 말씀을 너는 마음에 새기고 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할 것이[니라.]” |
Môi-se khuyến khích bậc cha mẹ người Y-sơ-ra-ên: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). (마태 5:3, 「신세」 참조) 모세는 이스라엘의 부모들에게 이렇게 강력히 권고하였습니다. “오늘날 내가 네게 명하는 이 말씀을 너는 마음에 새기고 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할 것이[라].” |
15 Đức Chúa Trời có rất nhiều lời khuyên cho những người làm cha như ta thấy trong các chỉ thị cho dân tộc Ngài trong Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở lại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy”. 15 아버지의 가르치는 책임이 포괄적이라는 점은 하나님께서 자기 백성에게 교훈하신 신명기 6:6, 7의 말씀에서 나타납니다. “오늘날 내가 네게 명하는 이 말씀을 너는 마음에 새기고 네 자녀에게 부지런히 가르치며 집에 앉았을 때에든지 길에 행할 때에든지 누웠을 때에든지 일어날 때에든지 이 말씀을 강론할 것이[라.]” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cái chổi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.