베트남어의 bút chì은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bút chì라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bút chì를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bút chì라는 단어는 연필, 연필를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bút chì의 의미

연필

noun

Họ sẽ nhìn vào đấy — à, bức tranh này vẽ bằng bút chì.
사람들은 이것을 보고 — 아, 연필 그림이구나하고 착각하죠.

연필

noun (주로 글을 쓸 때 사용되는 긴 막대)

Họ sẽ nhìn vào đấy — à, bức tranh này vẽ bằng bút chì.
사람들은 이것을 보고 — 아, 연필 그림이구나하고 착각하죠.

더 많은 예 보기

Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
자 여기에는 몇개의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다.
Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.
세부정보 페이지에서 연필 아이콘을 클릭하여 광고 유형을 변경합니다.
Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị"
사후에 발견됐는데, 코멘트를 남겨뒀더라구요. "명확하진않지만, 멋짐"
Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra.
예를 들어, 연필을 만질 때 미생물 교류가 일어납니다.
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.
책상에 놓여 있는 노란 연필을 봅시다.
Hãy dùng bút chì để ghi thời dụng biểu cho mỗi ngày trong tuần.
월요일부터 일요일까지 매일의 계획을 연필로 기입하십시오.
Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi.
그리고 카드에 연필로 편지를 쓰고 그 위에 펜으로 다시 썼어요.
Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.
손에 볼펜이나 연필을 들고 눈을 감는다.
Nhưng ta thấy bút chì màu vàng vì nó phản chiếu màu vàng mạnh hơn các màu khác.
연필이 노란색으로 보이는 이유는 다른 색들 중에서 노란색 빛만 반사시키기 때문입니다.
Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương.
질투는 숱이 많은 빛나는 머릿결을 좋아하고 그 귀여운 작은 필통도 마찬가지죠.
Một người hội đủ điều kiện để sử dụng bút chì bằng cách lăn con xúc xắc ra số 1.
주사위를 굴려 1번이 나오는 사람만이 연필을 사용할 자격이 있다.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
태양은 모든 빛의 색깔을 방출하고, 그 모든 색깔의 빛이 연필에 부딪치게 됩니다.
Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng.
지은이는 자기 크레용을 쓰지 말라고 여동생에게 말했으나 여동생은 써 버렸다.
Cảm xúc đó rất phấn khích và sáng tạo nhưng tôi không bao giờ hiểu được màu hồng phớt độc đáo cây bút chì.
흥미롭고 창조적이었지만 저는 '살색' 연필을 이해할 수 없었어요.
Tôi có thể dùng miệng ngậm cây bút chì để gạch dưới những điểm quan trọng trong các ấn phẩm dùng để học Kinh Thánh.
그럴 때 나는 연필을 입에 물고 연구 보조서에 나오는 중요한 점들에 밑줄을 칩니다.
Trong khi nhìn xuống giáo đoàn, vị ấy thấy một đứa trẻ có một hộp bút chì màu với rất nhiều màu sắc khác nhau.
그 형제님은 회중을 바라보다가 큼직한 상자를 안은 아이를 발견했습니다. 그 상자 속에는 색깔이 여러 가지인 크레용이 들어 있었습니다.
Tuy nhiên, vì chỉ có một cây bút chì cho mỗi nhóm, nên một lần chỉ có một người trong nhóm có thể viết mà thôi.
하지만 연필이 그룹 당 하나밖에 없으므로 한 번에 그룹 내의 한 학생만이 쓸 수 있다.
Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent.
놀랍게도 컵 50개를 바로 내주더군요. 제가 가지고 있던 연필로 이 작품을 만들었어요. 딱 800원이 들었죠.
Để sửa đổi tiện ích con hiện có, hãy di chuột qua tựa đề tiện ích con, sau đó nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa (bút chì).
기존 위젯을 수정하려면 위젯 제목에 마우스 커서를 올린 다음 수정(연필) 아이콘을 클릭하세요.
Mắt, rồi đến não của bạn, đang thu thập mọi loại thông tin về cây bút chì đó: kích cỡ, màu sắc, hình dạng, khoảng cách, và nhiều thứ khác.
눈과 뇌를 통해서 여러분은 연필에 대한 모든 정보를 수집합니다. 크기, 색깔, 모양, 거리, 그 외에 다른 정보들을요.
Hầu hết những thứ ta thấy, như cây bút chì trên bàn, đơn giản chỉ phản chiếu tia sáng lại từ nguồn sáng hơn là tự tạo ánh sáng của nó.
책상 위의 연필 같은 우리가 보는 물체들의 대다수는 스스로 빛을 내는 것이 아니라 광원에서 나오는 빛을 그저 반사합니다.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
31 또한 연사가 그의 외부 주머니에 , 연필 그리고 다른 소지품을 뚜렷이 보이게 많이 꽂고 있는 것은 청중의 주의를 돌리게 할 수 있다.
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
그 애는 풍성하고 빛나는 머릿결에다 작고 귀여운 필통도 갖고 있었고 다른 주의 수도가 어디인지 척척 알아맞히고 맞춤법도 틀리지 않는 뛰어난 학생이었어요.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
기존 통합된 잠재고객은 해당 잠재고객 옆에 있는 연필 아이콘 [Template]을 사용해 액세스 또는 수정하거나 타겟팅 선택기에서 삭제할 수 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bút chì의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.