베트남어의 bùa chú은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bùa chú라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bùa chú를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bùa chú라는 단어는 부적를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bùa chú의 의미

부적

(amulet)

더 많은 예 보기

Vì cớ* vô số trò phù phép cùng mọi bùa chú linh nghiệm của ngươi.
그런 일이 너에게 온전히 닥칠 것이다.
□ Dùng bùa chú để ếm ma quỉ
악귀들을 달래기 위한 주문의 사용
12 Vậy, cứ tiếp tục với bùa chú và vô số trò phù phép của ngươi,+
12 그러니 네가 어린 시절부터 애써 익힌
Chúng có khiến người xem nghĩ rằng phép thuật, lời nguyền, bùa chú chỉ là trò vô hại không?”.
주술이나 주문이나 저주를 해롭지 않고 재미있는 것으로 묘사하는가?’
Họ đã đốt bỏ những sách bùa chú, đồng thời thay đổi cái nhìn về các phong tục địa phương.
또한 그들은 전통적인 관습에 대한 자신들의 생각을 변화시키기까지 했습니다.
Các quỉ cũng cố lừa dối loài người bằng thuật đồng bóng, như bùa chú, phù phép và đồng cốt.
또한 악귀들은 영매술을 통해 인류를 속이는 일을 활발히 하고 있는데, 영매술과 관련이 있는 것으로는 주문, 주술적인 의식, 영매 등이 있습니다.
Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh.
오마지의 할머니는 병을 막는 보호책으로 부적과 주물을 사용하도록 오마지의 어머니 하와를 설득하려고 하였습니다.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
주술사들은 진흙과 보자기와 부적이 그 여자를 “치료”해 줄 것이라고 처방한 것이다.
Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.
이상스런 외모를 하고 있었는데, 머리 카락에 진흙이 뒤엉켜 있고 보자기를 여러 겹 둘러 쓴데다가 손발에는 부적들이 달려 있었다.
(Ê-sai 47:12) Ba-by-lôn bị thách “hãy đứng yên”, hay là nhất định không chịu cải sửa, trong sự tin cậy vào bùa chú.
(이사야 47:12) 바빌론은 주술에 의존하는 면과 관련하여 “그대로 서 있”으라는, 다시 말해서 조금도 변함없는 태도를 그대로 유지해 보라는 도전을 받습니다.
Cuốn The Concise Jewish Encyclopedia tuyên bố: “Sự che chở chống lại các quỉ có được nhờ việc vâng giữ các điều răn và nhờ bùa chú”.
「콘사이스 유대인 백과사전」(The Concise Jewish Encyclopedia)에서는 이렇게 설명합니다. “계명을 지키고 부적을 사용하는 것은 악[귀들]로부터 보호를 받는 수단이었다.”
Những người khác thì dùng những bùa chú như “thuốc” thần diệu vì tin là sẽ được thành công trong doanh nghiệp, thi cử hay tình duyên.
그런가 하면, 주물을 사용하면서 그것이 사업이나 학교 시험에서 혹은 구애하는 데 성공을 가져다 줄 것이라고 믿는 사람들도 있습니다.
Sau khi Jeanette mất, tôi hết sức đau lòng khi gia đình vợ cho rằng vợ tôi chết là do tôi đã dùng bùa chú ma thuật.
아내가 죽은 뒤, 믿지 않는 처가 식구들이 내가 주술의 힘을 빌려 아내를 죽게 한 것이라며 비난을 퍼부었을 때, 나는 마음에 큰 상처를 입었습니다.
Bà liền vứt bỏ các bùa chú và những đồ vật có liên quan đến tà thuật, và chỉ vài ngày sau bà cảm thấy khỏe khoắn hơn nhiều.
그 여자는 부적과 그외 영매술 도구들을 없애 버리고 난 후, 며칠 안 되어 상태가 호전되었다.
(1 Cô-rinh-tô 7:14) Nhờ ân phước có được sự hiểu biết chính xác, Hawa đã tìm được phương pháp trị liệu hữu hiệu cho bé Owmadji, thay vì cậy vào bùa chú.
(고린도 첫째 7:14) 그러한 정확한 지식 덕분에, 어머니 하와는 부적에 의존하지 않고 오마지를 위한 효과적인 치료법을 찾을 수 있었습니다.
(Ê-sai 47:11) Các thần của Ba-by-lôn cũng như bùa chú của những kẻ thực hành ma thuật không thể ngăn ngừa được tai họa sẽ đến—một tai họa mà nó chưa từng trải qua!
(이사야 47:11) 바빌론의 신들도, 영매술사들이 행하는 주술적 “술법”도 다가오는 재앙—바빌론이 이전에 경험한 것과는 전혀 다른 재앙—을 비켜 가지 못할 것입니다!
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
사냥꾼이 미끼로 사냥감을 유혹하는 것처럼, 사탄은 점술, 점성술, 최면술, 마술, 손금 보기, 주술과 같은 수단들을 이용해 세계 전역의 사람들을 유혹하여 덫에 걸려들게 하였습니다.—레위 19:31; 시 119:110.
Bùa mê, bùa hộ mạng và thần chú, thường được viết dưới dạng lá bùa, rất phổ biến.
마법과 부적이 많이 사용되었으며 흔히 글로 쓰여진 주문이 널리 통용되었습니다.
Nó được viết thế này -- Tôi sẽ đọc câu trọng điểm: "Đặc biệt trong những thời điểm quá khích thế này, cá nhân tôi tin rằng bùa chú ma thuật tác động lên du khách tham quan các công viên giải trí của chúng tôi thực sự rất quan trọng để bảo vệ và giúp cung cấp cho du khách một thế giới tưởng tượng cần thiết nơi họ có thể thoát ly thực tế."
편지에 쓰여있기를, 중요한 부분만 읽어드리겠습니다. "특히 지금과 같은 폭력적인 시대에 저는 개인적으로 우리 놀이공원을 방문하는 고객들에게 주어지는 마법같은 경험을 보호하고, 또한 그분들에게 현실로부터 도피할 수 있는 중요한 환상을 제공하도록 돕는 것이 중요하다고 믿습니다." 돕는 것이 중요하다고 믿습니다."
Một tự điển (Webster’s Ninth Collegiate Dictionary) định nghĩa chữ “bùa” là “một vật (như để đeo hay trang hoàng) thường có ghi một câu thần chú hay một dấu hiệu nào đó để che chở người mang nó khỏi bị tai hại (như bệnh tật hay phù phép) hay để giúp người ấy”.
「웹스터 신 대학생용 사전 제9판」(Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary)은 “부적”을 “흔히 (질병이나 주술의) 해악으로부터 소지자를 보호하거나 돕기 위해 주문이나 주술적 기호를 적거나 그린 (장식물 겸) 호부”라고 정의한다.
“Tự điển của Vine giải thích từ ngữ trong Cựu Ước và Tân Ước” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) nói: “Trong phép phù thủy, việc dùng ma túy, dù đơn giản hay có hiệu lực mạnh, thường đi cùng với việc đọc thần chú và lời kêu gọi những quyền lực huyền bí, và cũng có những loại bùa phép khác nhau, v.v...”.
「바인의 신구약 단어 해설 사전」(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words)은 이렇게 말한다. “주술에서, 단순한 것이든 강력한 것이든 약물을 사용하는 일에는 일반적으로 여러 가지 부적, 호신부 등을 갖추어 놓고서 주문을 외고 신비적 힘에게 간청하는 일이 따랐다.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bùa chú의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.