베트남어
베트남어의 bố은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bố라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bố를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bố라는 단어는 아버지, 아빠, 아버님를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bố의 의미
아버지noun Kafka đã không đưa tác phẩm của mình cho bố xem. 이 문장을 썼는데, 아버지한테 보여드리지 않았죠. |
아빠noun Nhưng đó là vì bố em là một ông bố buồn tẻ chứ không phải là gì khác. 그건 아마 아빠가 정말 재미없는 분이라서 그럴거고 다른것보다 |
아버님noun Ví dụ như bố tôi là một kỹ sư hóa học 예를 들면, 제 아버님은 화공학자이셨어요. |
더 많은 예 보기
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. 예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. |
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” 이사야와 동시대의 사람인 미가는 이렇게 분명히 말합니다. “여호와께서 네게 요구하시고 계신 것은 다만 공의를 행하고 친절을 사랑하고 겸허하게 네 하느님과 함께 걷는 것이 아니냐?” |
Vào tháng 8 năm 2011, Vaynerchuk tuyên bố trên Daily Grape rằng ông sẽ ngừng sản xuất video blog về rượu vang. 2011년 8월, Vaynerchuk은 Daily Grape를 통해 자신의 포도주 비디오 블로그 사업으로부터 은퇴한다고 발표했습니다. |
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. 1957년에는 왕국 전도인 수가 신기록인 75명에 달하였습니다. |
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. 사도 바울은 열심 있는 하느님의 왕국 선포자였습니다. |
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. 그렇지 않다면, 침례받지 않은 전도인이 되려고 노력해 볼 수 있을 것입니다. |
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. 예리코가 멸망될 때 여호수아가 선포한 저주는 그로부터 약 500년 후에 이루어집니다. |
Hãy tin bố. 됐어 좋아 들어간다 |
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ". " 천을 위협 한 사람을 죽여. " |
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm. 그 후에는 미침례 전도인이 되었습니다. |
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. 우리가 만일 여호와의 편이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 삼습니다. |
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”. 15분: “더 나은 일에 관한 좋은 소식을 널리 전함.” |
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: 제일회장단은 다음과 같이 언명했다. |
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. 2 전도인의 급속한 성장과 더불어, 현재 많은 회중은 구역을 매우 자주 돌고 있다. |
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. 그분은 “너희를 건드리는 자는 내 눈동자를 건드리는 것”이라고 선언하십니다. |
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. 도르가는 “선행과 구제하는 일이 심히 많”았으며, 그가 “병들어 죽”었을 때 제자들은 룻다에 있는 베드로에게 사람을 보냈습니다. |
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. (욥 1:9-11; 2:4, 5) 지금은 하느님의 왕국이 확고히 설립되어 지상에 충성스러운 신민과 대표자들을 두고 있는 때이므로 틀림없이 사탄은 자신의 주장을 증명하려고 마지막 안간힘을 다하면서 한층 더 광분하고 있을 것입니다. |
“Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. “부모님께 제 생각을 말씀드리려고 정말 열심히 노력했어요. 근데 제가 제대로 표현을 하지 못하니까 부모님이 말을 가로막으시는 거예요. |
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. 이어서 전도인은 각 잡지마다 하나씩 제공 방법을 실제로 연습한다. |
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845. 티셴도르프는 에프라임 책자본의 내용을 해독하고 1843년과 1845년에 자신의 연구 결과를 발표했습니다. |
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). (전도 9:5, 6, 10) 더욱이 시편 필자는 사람이 “흙으로 돌아가서 당일에 그 도모가 소멸”한다고 선언한다.—시 146:4. |
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai. 그렇지만 약 51일 후에, 여호와께서는 학개의 마음을 움직여 두 번째 소식을 선포하게 하셨습니다. |
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. 상황상 다른 전도인이 회중과 연합해 있는 그리스도인 가정의 침례받지 않은 아들이나 딸에게 성서 연구를 사회하는 것이 바람직하다면, 주임 감독자나 봉사 감독자와 상의해야 합니다. |
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. 한 교도관은 압수된 우리 잡지 몇 부를 살펴보더니 ‘이 잡지들을 계속 읽으면 아무도 당신들을 당해 내지 못하겠군!’ |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bố의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.