베트남어의 bệnh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bệnh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bệnh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bệnh라는 단어는 질병, 아픈, 병를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bệnh의 의미

질병

noun

Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng.
심각한 질병에 이르지 않게 할 수 있다는 것이지요.

아픈

adjective

Và biết rằng bạn chỉ bị bệnh, bạn không hề yếu đuối
여러분은 아픈 것이지 약한 것이 아니라는 것도 알아두세요.

noun

Dĩ nhiên, một số người hay bị bệnh hơn những người khác.
물론, 어떤 사람들은 다른 사람들보다 더 자주 에 걸리지요.

더 많은 예 보기

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 병이 발병할 확률이 높아집니다.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
저는 모든 파킨슨 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
림프를 운반하는 관들에는 병원균들도 다닐 수 있습니다.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
우울증에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
소독제와 항생제가 없었던 당시의 병원 간호는 오늘날 우리가 기대하는 그러한 간호가 아니었습니다.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
게다가 우리 개개인은 병들고 아픔을 겪고 사랑하는 사람을 사별하기도 합니다.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
콜레라는 감염된 사람의 배설물로 오염된 물이나 식품을 섭취하는 경우 가장 많이 발병합니다.
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
그것이 말라리아가 퇴출 불가능하다고 말하는 것은 아니에요. 왜냐하면 저는 그것이 가능한 일이라고 보지만 우리가 말라리아 지역에 사는 사람들의 우선 순위에 따라 이 에 대한 퇴치 노력을 하면 어떨까요?
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
인플루엔자에 걸렸다면 가급적 외출을 삼가십시오
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
··· 이것들은 도덕적 질병으로서 그것을 치유할 수 있는 정부란 거의 존재하지 않는다.”
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
특히 그 당신이 저라면요. 알츠하이머은 가족들에게 유전되는 경향이 있기 때문이지요.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
하느님의 나라는 전쟁과 질병과 기근, 심지어는 죽음마저 없앨 것입니다.
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조)
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
감염의 위험성—없는가, 많은가?
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
그래서 저는 치료를 맡은 의료진과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 병을 이겨 내고 있습니다.”
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
32 예수께서는 병자들을 고치셨고 많은 선한 일들을 하셨읍니다.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
그 외에 굶주림과 질병으로 죽은 사람은 수억에 달합니다.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
개개인으로 보면 높은 수치는 아니지만 전체 인구 수준에서 보면 심장 질환 발병률을 움직일 만큼 충분히 많은 수준 정도로 말이죠.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
그는 78살의 농부인데, 뭐라고 해야할지.... 그 아래에 있는 굵은 곳에서 통증을 느꼈습니다
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천성 심장병으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
질병을 근절시키거나 대형 기관을 만드는 것 처럼요. 그러나 우리가 각 가정을 어떻게 도우는지에 대해, 그들의 인생을 얼마나 개선 시키는지에 대해 기준을 높일 수는 있습니다.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 깊은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
▪ 약물 요법: 각 환자의 증상에 따라 여러 가지 약품이 사용된다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bệnh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.