knuffel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knuffel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knuffel trong Tiếng Hà Lan.
Từ knuffel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ôm, cái ôm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knuffel
ômverb Tom gaf Maria een knuffel en kuste haar. Tom ôm và hôn Mary. |
cái ôm chặtnoun |
Xem thêm ví dụ
Daarna gaf hij zijn moeder als afscheid een knuffel en rende hij naar de bushalte. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Een lichte aanraking, een glimlach, een knuffel en een complimentje kunnen kleine dingen zijn, maar ze doen het hart van een vrouw goed. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
De ouders van Tia, een kind met een verstandelijke handicap, verwoordden hun gevoelens als volgt: „Ze heeft ons leven verrijkt met liefde, hartelijkheid, knuffels en kusjes.” Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. |
Als ik maar geen boom hoef te knuffelen. Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
Knuffel? Ôm tôi đi. |
... krijg je eigenlijk'n knuffel van mij. Đó là lần đâu tiên ai đó được Lavinia ôm đấy. |
Mijn bijzondere taak is om mama knuffels en kusjes te geven.’ Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.” |
Kom op, geef je kleine broer een knuffel. Thôi nào, ôm em trai anh một cái đi. |
Ik geef mijn vrouw een knuffel en al snel is het alsof er niks is gebeurd.’ Rồi tôi ôm vợ vào lòng, chẳng mấy chốc, mọi chuyện đều tan biến!”. |
Knuffel met Metro Sam, oké? Con ôm Subway Sam đi, được chứ? |
"We moeten in ieder geval anderhalve meter bij elkaar vandaan blijven, dus ik knuffel je op afstand! "Chúng mình phải cách nhau ít nhất hai mét, nên tớ sẽ tặng đằng ấy một nhé! |
Dingen zoals mijn hond 10 minuten lang knuffelen, of uit bed komen en één blokje om gaan. Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
Tijdens die moeilijke jaren heeft Lucía me vaak opgebeurd met dikke knuffels of vertroostende kusjes. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
Je hebt een knuffel nodig. Xem ra anh cần 1 cái ôm đấy |
De vrouw gaf de baby een kus en een knuffel en ga zo maar door. Người phụ nữ hôn rồi âu yếm nó. |
Geef hem'n knuffel. Ai đó ôm hắn giùm được không? |
Ik kan ze niet knuffelen, omdat ze dan het coronavirus kunnen krijgen. Tớ không thể ôm ông bà vì như thế có thể lây vi-rút corona cho ông bà. |
De scholier was tot tranen bewogen, boog zich naar voren en gaf het kind een knuffel. Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó. |
Het was net alsof Hij haar een dikke knuffel gaf. Nó cảm thấy như Ngài đang ôm chặt lấy nó. |
Dat kan gaan om kleine gebaren van naastenliefde die veel goeds tot stand brengen: een glimlach, een handdruk, een knuffel, een luisterend oor, een bemoedigend woord, of een blijk van genegenheid. Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. |
Ik was verbaasd toen ik er later achter kwam dat hij uit een gezin kwam waar ze niet gewend waren elkaar een kus of een knuffel te geven! Sau này, tôi vô cùng ngạc nhiên khi biết rằng ba đã lớn lên trong một gia đình hiếm có những cái ôm hôn! |
Ja, maar niet knuffelig en gezellig. Chắc rồi, nhưng mà anh ta không phải kiểu ấm áp và.. |
Ik ga je nu knuffelen. Tôi sẽ ôm cậu một cái. |
Knuffel je dochter. Ôm lấy con gái bé bỏng của anh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knuffel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.