knooppunt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knooppunt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knooppunt trong Tiếng Hà Lan.

Từ knooppunt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nút, nút giao thông lập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knooppunt

nút

noun

Je kunt de complexiteit meten door het aantal knooppunten te tellen.
Chúng ta có thể đo mức độ phức tạp bằng cách đếm các điểm nút,

nút giao thông lập thể

noun

Xem thêm ví dụ

U kunt knooppunten verwijderen als deze niet relevant zijn.
Bạn có thể loại bỏ các nút không liên quan.
(Er moeten ten minste twee afzonderlijke MediaFile-knooppunten zijn, één voor elke MP4- en WebM-video-indeling)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Als u een knooppunt of een verbinding in een proces markeert, veranderen de percentages op ieder knooppunt om de verschillen precies binnen die verkeersstroom aan te geven.
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
Een pad is een specifieke reeks knooppunten die in een of meer stappen binnen een bepaalde periode voorkomt.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Als een pad meerdere sessies omspant, zijn de gegevens voor een knooppunt een aggregatie van alle sessies.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Een verbinding vertegenwoordigt het pad van een knooppunt naar een ander knooppunt, en het verkeersvolume op die weg.
Một kết nối đại diện cho đường dẫn từ nút này sang nút khác và lượng lưu lượng truy cập dọc theo đường dẫn đó.
Met onze technologie kan de chirurg direct vertellen in welke knooppunten kanker zit.
Với công nghệ của chúng tôi, nhà phẫu thuật có thể nói ngay hạch nào có ung thư.
Het type knooppunt bepaalt welk type informatie er wordt weergegeven in een stap.
Loại nút xác định loại thông tin sẽ hiển thị trong một bước.
Vouw het knooppunt voor Product A uit om de verzamelde paden te bekijken.
Để xem các đường dẫn tổng hợp, hãy mở rộng nút Sản phẩm A.
En we ontdekken via ons onderzoek dat dat vaak zeer plaatselijk geldt voor het knooppunt waar je je op richt, binnen één of twee niveaus.
Và chúng tôi cũng khám phá ra trong nghiên cứu của mình, việc này giúp bạn xác định được mối nối mà bạn thực sự quan tâm trong vòng một hay hai cấp
Knooppunt hulplijnen inschakelen
Các đường dóng
Als u uw visualisatie instelt met Medium als startdimensie en in de eerste kolom e-mail niet ziet als een van de knooppunten, weet u meteen dat er iets mis is.
Nếu bạn thiết lập hiển thị của mình với Phương tiện là thứ nguyên bắt đầu và bạn không thấy email dưới dạng một trong các nút trong cột đầu tiên, bạn sẽ ngay lập tức biết rằng đã có sự cố xảy ra.
Het omcirkelde knooppunt willen we beïnvloeden -- steun voor de regering.
Mối nối được khoanh tròn này là cái mà chúng ta cố gắng tác động -- hỗ trợ cho chính phủ Afghanistan.
Als u uitgesloten knooppunten opnieuw wilt toevoegen, plaatst u de muisaanwijzer op een van de filters en klikt u op X.
Để thêm lại các nút đã loại bỏ, hãy di chuột qua một trong các bộ lọc rồi nhấp vào dấu X.
Klik opnieuw op het knooppunt om het samen te vouwen.
Nhấp lại vào nút đó để thu gọn.
Vergelijk tenslotte knooppunten C en D.
Cuối cùng, so sánh điểm C và D.
Connecties worden weergegeven als grijze stroken die tussen knooppunten stromen.
Kết nối được hiển thị dưới dạng các dải băng màu xám chạy giữa các nút.
Het Type knooppunt geeft de dimensiewaarden aan die u in elke stap van het diagram ziet.
Loại nút biểu thị các giá trị thứ nguyên mà bạn sẽ thấy trong mỗi bước của biểu đồ.
Klik op een rode uitstapbalk van een knooppunt om uitstapdetails voor dat knooppunt weer te geven.
Nhấp vào thanh lần thoát nút màu đỏ để xem các chi tiết thoát cho nút đó.
Selecteren: Selecteer de elementen of knooppunten die u wilt gebruiken.
Lựa chọn: Lựa chọn phần tử hoặc nút nào bạn muốn sử dụng.
In dit netwerk zijn alle cirkels knooppunten, individuele vleermuizen, en de lijnen tussen deze knooppunten zijn de sociale banden tussen individuen.
Trong mạng lưới này, tất cả các vòng tròn tức các mắt nối là các cá thể dơi riêng lẻ, và các đường giữa chúng là mối gắn kết, quần hợp xã hội giữa từng cá thể.
Knooppunten worden ingedeeld in kolommen die de volgorde weerspiegelen waarin gebruikers gebeurtenissen op uw site hebben geactiveerd, maar er is geen inherente volgorde voor hoe knooppunten in het rapport worden weergegeven.
Nút được sắp xếp thành các cột phản ánh thứ tự mà người dùng đã kích hoạt Sự kiện trên trang web của bạn, nhưng không có thứ tự vốn có cho cách thức các nút xuất hiện trong báo cáo.
We zien dit soort geweldige structuren -- deze kleine knooppunten van gekleurde draden die we sociale hotspots noemen.
Và chúng ta thấy những cấu trúc tuyệt vời này -- những nút nhỏ của hai dải màu này chúng tôi gọi chúng là những điểm nóng.
Als je de menselijke fysiologie bekijkt als een uitgestrekt, wereldwijd telefoonnetwerk met interactieve knooppunten en interactieve lijnen, dan beperkt onze hele medicinale chemie zich tot een klein hoekje ergens aan de rand van dat netwerk.
Các bạn biết không, nếu các bạn xem cơ chế sinh lý của con người như một mạng viễn thông toàn cầu khổng lồ với các nút và các phần tương tác, thì các chất hóa dược của chúng ta chỉ hoạt động ở một góc nhỏ, ở rìa ngoài của mạng lưới đó.
Knooppunten zijn punten waar het verkeer doorheen stroomt.
Nút là những điểm mà luồng lưu lượng truy cập thông qua đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knooppunt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.