knoop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knoop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knoop trong Tiếng Hà Lan.
Từ knoop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nút, Nút dây, cái cúc, Khuy, nút, Điểm nút lên của quỹ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knoop
nútnoun Ik weet zeker dat deze knopen gaan werken, maar we hebben er meer van nodig. Tớ chắc là mấy cái nút này sẽ hoạt động, nhưng ta cần thêm. |
Nút dâynoun (touw) |
cái cúcnoun |
Khuynoun (kleding) Buttons knopen is al 124 jaar een familiebedrijf. Khuy áo Button đã có lịch sử 124 năm. |
nútnoun (snelheid) Knopen in de koorden vertegenwoordigden eenheden, tientallen en honderdtallen. Các nút thắt trên dây tượng trưng cho hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm. |
Điểm nút lên của quỹ đạonoun (astronomie) |
Xem thêm ví dụ
Als je je wilt abonneren op een kanaal terwijl je de story van een creator bekijkt, tik je in de video op de knop Abonneren. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Hier kunt u eventuele extra paden voor het zoeken naar documentatie opgeven. Om een pad toe te voegen klikt u op de knop Toevoegen... en selecteert u de map van waaraf de documentatie zal worden gezocht. U kunt de mappen verwijderen door op de knop Verwijderen te klikken Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
De knoop die u kiest moet goed gelegd zijn. Nên thắt cà vạt gọn gàng. |
U ziet alleen de knop 'Ongedaan maken' naast de wijzigingen die op zaterdag zijn aangebracht. Bạn sẽ chỉ thấy nút "Hoàn tác" xuất hiện bên cạnh các thay đổi được thực hiện vào Thứ Bảy. |
Aan de andere kant van het scherm verschijnt een taakbalk, en ergens tussen die links -- niet bovenaan -- maar ergens zit een knop waarmee je een nieuw document maakt. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Daarnaast kunt u hiermee een geschiedenisfunctie gebruiken in uw app (de bekende knop 'Terug' in een browser). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Brody, druk op de verdomde knop. Brody, nhấn cái nút đó đi. |
Vroeger drukte je gewoon op een knop en kwam er papier uit. ấn một cái nút, một mẩu giấy thòi ra... hết. |
Druk op deze knop om een nieuwe camera toe te voegen Nhấn vào nút này dể thêm camera mới |
Wilt u knopen of een rits? Bạn muốn nút hay bay dây kéo? |
Als u de status van uw spreadsheetinzending wilt bekijken, gaat u naar de boekencatalogus in uw Partnercentrum-account en klikt u op de knop Geavanceerd. Để kiểm tra trạng thái gửi bảng tính của bạn, hãy truy cập Danh mục sách trong tài khoản Trung tâm đối tác và nhấp vào nút Nâng cao. |
Klik op deze knop om een index voor de volledige-tekst-zoekmachine te genereren Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Windsterkte 45 knopen. Gió bão mạnh liên tục, 45 nút. |
Een christen zou in de verleiding kunnen komen nauwe betrekkingen met zulke personen aan te knopen, misschien redenerend dat hun deugdelijke eigenschappen een vriendschap rechtvaardigen. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Knoop dat in je oren. Annabel, nhớ lấy nhá. |
Je kunt de knop Metadata vergelijken gebruiken om de metadata van andere eigenaren te bekijken. Bạn có thể sử dụng nút So sánh siêu dữ liệu để xem siêu dữ liệu do các chủ sở hữu khác cung cấp. |
Kunnen we die knop omzetten? Có thể đặt lại chế độ đó không? |
Als u uw tracking-instellingen wilt testen voor verbroken URL's, klikt u op de knop Test naast de trackingtemplate. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Druk op deze knop om uw afbeelding te wijzigen Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
Tina, bovenste knoop Tina, khuy cổ áo |
Voorbeeld Druk op deze knop om te zien hoe uw selecties er uitzien als ze toegepast worden Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
Strepen van vuil liep langs de muren, hier en daar lagen knopen van stof en afval. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
Met dit formulier moet u een geldig betalingsbewijs meesturen (klik daarvoor op de knop 'Bestand kiezen'). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Als je foto's neemt met een camera eindigt het proces als je de knop indrukt. Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. |
Als u wilt ophangen, drukt u op de aan/uit-knop. Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knoop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.