knikken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knikken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knikken trong Tiếng Hà Lan.
Từ knikken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gật đầu, gật, lắc, cúi đầu chào, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knikken
gật đầu(nod) |
gật(nod) |
lắc
|
cúi đầu chào
|
đồng ý
|
Xem thêm ví dụ
Het leek alsof hij zich uitstrekt uit voor zijn gebruikelijke avond snooze, maar de zware knikken van zijn hoofd, die er uitzag alsof het zonder ondersteuning, toonde aan dat hij niet was slapen op alle. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Ik zie meer knikken. Nhiều người lắc đầu hơn rồi. |
Zit je te knikken? Mày gật đầu với tao? |
Klap in uw handen, knik met uw hoofd enzovoort. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. |
Ik rukte me van te maken in zo'n haast dat ik gaf mezelf een knik in de nek. Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ. |
Jullie hebben vast al allerlei adviezen gehoord; kijk de andere persoon aan, bedenk van tevoren interessante gespreksonderwerpen, kijk, knik en glimlach om te laten zien dat je aandachtig luistert, herhaal wat je hebt gehoord of vat het samen. Nhiều bạn đã được nghe nhiều lời khuyên về vấn đề này, như nên nhìn vào mắt người khác, suy nghĩ trước những chủ đề thú vị để bàn luận, nhìn, gật đầu và mỉm cười để thể hiện bạn đang chú ý, lặp lại những gì bạn đã nghe, hay tóm tắt lại chúng. |
Knik, als je het begrijpt. Gật đầu nếu mày hiểu. |
Ze hebben jou persoonlijk nodig: jouw fysieke persoon, en jullie open geesten en open oren en grenzeloze compassie, door naast ze te zitten, te luisteren en te knikken en vragen te stellen, uren achter elkaar. Họ cần con người thật của bạn, cần bạn mở rộng lòng mình, mở rộng đôi tai và lòng từ bi bao la, ngồi cạnh các em ấy, lắng nghe và tán thành rồi mỗi lần lại đặt câu hỏi hàng giờ liền cho các em. |
Knik gewoon en zeg ja. Cứ gật đầu và đồng ý. |
Blijf knikken alsof ik orders geef. Cứ gật đầu làm như tôi đang ra lệnh. |
Het is meer dan achterover leunen, knikken en akkoord gaan. Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý. |
Ik zie mensen knikken. Vâng, tôi thấy vài cái lắc đầu. |
Ik was tot de conclusie gekomen dat hij in slaap had laten vallen, en inderdaad was knikken zelf, toen hij plotseling sprong uit zijn stoel met het gebaar van een man die uit zijn hoofd en zette zijn pijp neer op de schoorsteenmantel. Tôi đã đi đến kết luận rằng ông đã giảm xuống ngủ, và thực sự gật đầu bản thân mình, khi ông đột nhiên mọc ra khỏi ghế của mình với cử chỉ của một người đàn ông quyết tâm của mình và đặt đường ống của mình trên lò sưởi. |
Iedereen zit te knikken, want we weten allemaal dat dat waar is. Và tất cả đang gật đầu tại vì chúng ta đều biết điều đó là thật. |
Ik zou jullie willen vragen om, heel even, te knikken naar de persoon rechts van je, en dan naar de persoon links van je. Điều tôi muốn các bạn làm, chỉ rất nhanh thôi, nào, hãy gật đầu với người bên phải bạn, rồi gật đầu vời người bên trái. |
Ik zie sommige hoofden knikken. Tôi thấy một số người gật đầu ở kia. |
‘Het begint mijn ziel te verruimen’ komt bij oprechte zoekers naar waarheid tot uiting door tranen, een zucht, een knik, of een andere lichaamsbeweging die aangeeft dat de Heilige Geest ware woorden in hun hart heeft gezaaid. “Lời nói đó bắt đầu mở rộng tâm hồn tôi,” được cho thấy ở những người thật lòng tìm kiếm lẽ thật bằng giọt nước mắt, tiếng thở, một cái gật đầu, hoặc một động tác của thân thể mà Đức Thánh Linh đã gieo những lời nói chân chính vào lòng họ. |
Ik begin me zorgen te maken omdat Cliff zo serieus klinkt, maar ik slik, knik en zeg: ‘Oké.’ Tôi bắt đầu lo lắng vì Cliff nói rất nghiêm túc, tôi nuốt cái ực, gật đầu, và nói, “Được.” |
Ik knik alleen, omdat ik weet dat mevrouw Webster wel weet wie ik ben. Tôi chỉ gật đầu, vì tôi biết bà Webster biết tôi là ai. |
Sommige mensen knikken ja. Một số người gật đầu có. |
Toen ik de meeste lawaai maakte hij zou uitstrekken zijn nek, en rechtop zijn nek veren, en Open zijn ogen wijd open, maar de deksels viel al snel weer, en hij begon te knikken. Khi tôi thực hiện tiếng ồn nhất, ông sẽ kéo giãn ra và cổ của mình, và dựng lên các lông cổ của mình, và mở rộng đôi mắt của mình, nhưng nắp của họ sớm đã giảm một lần nữa, và ông bắt đầu gật đầu. |
Zowel de Vrek als IJdelheid knikken zelfvoldaan. Cả Kẻ Hà Tiện lẫn Kẻ Hư Vô đều gật gù tự mãn. |
Ik dacht dat ik hem zag knikken. Tôi nghĩ tôi đã thấy nó gật đầu |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knikken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.