klinken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klinken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klinken trong Tiếng Hà Lan.
Từ klinken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là âm thanh, âm, 音聲, tiếng, gọi điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klinken
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
tiếng(sound) |
gọi điện thoại
|
Xem thêm ví dụ
Ze synchroniseren hun geluiden met hun lichaamshoudingen, om groter te lijken en sterker te klinken. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Wie onder u bekend zijn met en geloven in de Schriften zijn zich bewust van de waarschuwingen die profeten hebben laten klinken aangaande rampen die al zijn geschied en die nog in het verschiet liggen. Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra. |
‘in een ondeelbaar ogenblik, bij de laatste bazuin, [...] de bazuin zal klinken en de doden zullen onvergankelijk opgewekt worden en wij zullen veranderd worden. “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
Ik weet dat ik krankjorum klink. Tôi biết nghe có vẻ điên rồi? |
Zijn boodschap klink redelijk en lijkt gemakkelijk te rechtvaardigen. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Terwijl de vijand door de stadsmuren begint te breken, zal er een „geschreeuw naar het gebergte” klinken. Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”. |
Hij liet de trombone klinken als een viool! Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! |
Op het gevaar af pretentieus te klinken: het is een verlies voor te wereld. Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới |
De bedrieglijke redeneringen van mensen klinken ons in de oren, en de zonde omringt ons. Chúng ta luôn nghe thấy những lời ngụy biện của người đời, và tội lỗi bao quanh chúng ta. |
Jij moet meer als Korzel klinken. Bồ phải giả giọng của Crabbe! |
13 Terwijl wij onderzoeken wat Jeremia’s geïnspireerde waarschuwingsboodschap allemaal behelst, horen wij de woorden van de apostel Paulus in 1 Korinthiërs 10:11 in onze oren klinken: „Deze dingen nu bleven hun overkomen als voorbeelden en ze werden opgeschreven tot een waarschuwing voor ons, tot wie de einden van de samenstelsels van dingen gekomen zijn.” 13 Khi xem xét nội dung sâu sắc của thông điệp cảnh cáo được soi dẫn qua Giê-rê-mi, những lời của sứ đồ Phao-lô nơi I Cô-rinh-tô 10:11 vang lên bên tai chúng ta: “Những sự ấy có nghĩa hình-bóng, và họ đã lưu-truyền để khuyên-bảo chúng ta là kẻ ở gần cuối cùng các đời [là kẻ ở vào lúc sự cuối cùng của hệ thống mọi sự gần đến, NW]”. |
Zijn woorden klinken door de eeuwen heen, en Hij moedigt ons aan om God en onze medemensen lief te hebben, al Gods geboden te onderhouden en een licht voor de wereld te zijn. Lời Ngài vang vọng qua nhiều thế kỷ khi Ngài mời gọi chúng ta nhớ tới việc yêu thương Thượng Đế và đồng bào của mình, tuân giữ tất cả các giáo lệnh của Thượng Đế và sống nêu gương cho thế gian. |
Het sloeg middernacht, en men hoorde bijna tegelijkertijd de schel in de kamer van milady klinken. Nửa đêm đã điểm, và đồng thời chiếc chuông nhỏ trong phòng Milady cũng rung lên. |
Klink niet erg hoffelijk. Nghe thật tồi bại. |
Jeremy's methodes klinken een stuk minder aangenaam. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều. |
Velen vinden deze stelling redelijk klinken. Đối với nhiều người, điều này có vẻ hợp lý. |
Het aanbod kan verleidelijk klinken, maar wat zijn de risico’s? Đề nghị đó nghe hấp dẫn, nhưng có những rủi ro nào? |
Christenen ver weg en nabij, in ruim 230 landen, offeren de vrucht van hun lippen door de lof van de enige ware God te laten klinken. Tín đồ Đấng Christ ở khắp nơi trong hơn 230 xứ dâng bông trái của môi miếng, rao vang lời ca ngợi Đức Chúa Trời có một và thật. |
De revolutie van de genomica, proteomica, metabolomica en al deze "omica's" die zo geweldig klinken op toelages en zakenplannen. Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng. |
Ze klinken meestal vreselijk. Thực kinh khủng. |
Maar ik zou u graag laten horen hoe het geluid, zoals wij dat voorspellen, zou klinken. Nhưng tôi sẽ chơi cho bạn âm thanh mà chúng tôi dự đoán. |
Een van mijn favoriete is dat mensen genaamd Dennis een buitenproportioneel grote kans hebben tandarts te worden, mensen genaamd Lawrence advocaten worden, omdat we ons onbewust aangetrokken voelen tot dingen die bekend klinken, dat is waarom ik mijn dochter President van de Verenigde Staten Brooks heb genoemd. Một trong những nhân vật ưa thích của tôi là những người có tên Dennis những người dường như trở thành nha sĩ, những người tên Lawrence trở thành luật sư bởi vì 1 cách vô thức, chúng ta bị hút về những thứ nghe có vẻ quen thuộc, đó là lý do tại sao tôi đặt tên con gái mình là Tổng thống của Liên bang Brooks. |
Ze klinken erg leuk samen. Chúng hòa với nhau nghe thật hay. |
Die vragen klinken wellicht bekend. Những câu hỏi đó nghe có thể quen thuộc. |
We hebben een aantal kinderen afbeeldingen laten maken en ze laten bedenken hoe de beelden die je ziet zouden klinken als je er naar zou kunnen luisteren. Vậy, làm việc với trẻ con, chúng tạo ra hình ảnh, nghĩ xem hình ảnh bạn thấy có thể nghe đc như thế nào nếu ta có thể nghe đc chúng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klinken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.