kletsen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kletsen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kletsen trong Tiếng Hà Lan.
Từ kletsen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tám, tán gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kletsen
támnumeral verb |
tán gẫuverb Blijven we kletsen of stijg je nog op? Chúng ta có thể ngồi đây tán gẫu, hoặc là cô mau lên ngựa đi. |
Xem thêm ví dụ
Zij kletsen je oren van je hoofd. Họ sẽ nói cho ông điếc tai. |
Mijn beste vriendinnen en ik hadden bij mij thuis naar een film gekeken en nu waren we gezellig aan het kletsen en lachen. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
Lily boog zich over de tafel en begon met Rhonda bij te kletsen over wat ze hadden gedaan sinds hun schooltijd. Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba. |
Ik wou even kletsen. Tưởng em ở lại lâu tí nữa. |
De tape is uit voorzorg tegen de aandrang om te gaan kletsen. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Het is de afgelopen jaren opgevallen dat sommige jongeren op het congres bij elkaar gaan zitten en tijdens het programma zitten te kletsen of te sms’en. Trong những năm gần đây, tại hội nghị, một số người trẻ ngồi chung trò chuyện với nhau trong lúc chương trình đang diễn ra hoặc nhắn tin cho nhau qua điện thoại di động. |
Laten we elkaars haren vlechten en gezellig over jongens kletsen. Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ? |
Kletsen op de dijen, schuiven met de voeten en klappen met de handen: zo omzeilden zij het trommelverbod van de slaveneigenaren. Ze improviseerden complexe ritmes, net zoals hun voorouders deden met hun trommels in Haïti, of de Yoruba-gemeenschappen van West-Afrika. Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi. |
Vooral niet nu Sir Lancelot al de hele dag zit te kletsen. Đặc biệt là từ lúc tên Hiệp sĩ Lancelot kia cứ càu nhàu suốt cả ngày. |
Maar ik had haar eenvraag gesteld en als ze antwoord gaf, waren we... nou ja, danwaren we aan het kletsen. Nhưng tôi lại hỏi nàng một câu, và nếu nàng trả lời. chúng tôi sẽ bị coi... ờ, chúng tôi đang tán gẫu. |
Een vierjarige zou je eruit kletsen. Một đứa trẻ 4 tuổi còn nói giỏi hơn bạn. |
Het laatste wat ik kan gebruiken is dat één van Amara's snoeppappiertjes gaat kletsen tegen Engelen of jagers over wat.. wíé ze is overkomen. Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu. |
Toch willen we geen afbreuk doen aan de waardigheid van de vergaderingen door te casual gekleed te gaan of tijdens de vergadering te eten of te drinken, te kletsen, berichtjes te sturen, enzovoorts. Đồng thời, cử tọa sẽ không muốn giảm sự trang trọng của các buổi nhóm qua việc ăn mặc quá xuềnh xoàng hay nhắn tin, nói chuyện, ăn uống trong buổi nhóm, v.v. |
We gaan naar buiten om even te kletsen. Chúng ta sẽ ra bên ngoài tìm một nơi để nói chuyện. |
Waar kletsen ze over, Franco? Họ đang quang quác cái gì vậy, Franco? |
Wat kletsen we nou? Này, chúng ta đang nói gì thế? |
We kletsen wel als ik terug ben. Chúng ta sẽ nói chuyện khi tôi quay lại. |
Met de komst van elektronische post, e-mail, is kletsen een technisch geavanceerde bezigheid geworden. Với sự xuất hiện của điện thư, cũng gọi là E-mail, tin đồn đã bước vào thời đại kỹ thuật tân tiến. |
Waarom laat ik jullie twee niet kletsen en praat ik later hierover met je? Thôi tôi để hai người nói chuyện còn chuyện này tớ nói với cậu sau ha? |
Wilde je niet kletsen met de man die z'n vrouw vermoordde? Anh không đến đây chỉ để tán dóc... với kẻ đã giết vợ ngay trước mặt con trai mình chứ? |
En de persoon die bij u over anderen kletst, zal misschien ook bij anderen over u kletsen! — 1 Timotheüs 5:13; Titus 2:3. Và người kể chuyện của người khác cho bạn nghe cũng có thể nói chuyện của bạn cho người khác nghe! (I Ti-mô-thê 5:13; Tít 2:3). |
Blijven we kletsen of stijg je nog op? Chúng ta có thể ngồi đây tán gẫu, hoặc là cô mau lên ngựa đi. |
Het was niet van: Zag je hoe hij daarmet haar stond te kletsen? Không có chuyện, anh không thấy hắn tán cô này à? |
De boze stem zei: „We zijn hier niet om te kletsen. Người có giọng giận dữ nói: - Chúng tôi không tới đây để nói bá vơ. |
Maar hij wilde alleen kletsen. Nhưng anh ta chỉ muốn tán chuyện thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kletsen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.