klep trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klep trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klep trong Tiếng Hà Lan.
Từ klep trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là van, khoá, khóa, cài chìa khoá, chìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klep
van(valve) |
khoá(key) |
khóa(key) |
cài chìa khoá(key) |
chìa(key) |
Xem thêm ví dụ
We testten de klep en zagen dat het lek aanzienlijk gedicht was. Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể. |
Sluit de klep naar de hulpmotoren en de zuurstofnoodvoorziening. Đóng van các động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp. |
om as uit te scheppen en de klep te verzetten, en vervolgens naar boven, waar hij zijn bed in rolde. rũ sạch bụi bẩn và thấm ướt Trước khi bước lên lầu và rơi vào giấc ngủ |
Zien jullie die rode klep daar? Thấy cái val màu đỏ trên kia không? |
Dat zou ik kunnen, als jij je klep houdt. Được nếu ngươi im đi. |
Mensen brengen hun eigen snelkookpan mee, hij voegt er een klep en een stoomleiding aan toe, en nu kun je espressokoffie maken. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Doe die klep nu open. Mở cửa hậu ngay! |
En hij hield de klep van de bar. Và ông đã tổ chức nắp thanh. |
De Heer openbaart mij niet hoe die tweede klep behandeld moet worden, maar Hij kan het wel aan ú openbaren. Chúa sẽ không mặc khải cho tôi cách thức sửa lại van tim thứ hai đó, nhưng Ngài có thể mặc khải điều đó cho bác sĩ. |
In mijn voorbereiding op die beslissende dag, bad ik onophoudelijk, maar toch wist ik nog steeds niet wat ik moest doen aan zijn lekkende drieslippige klep. Trong khi chuẩn bị cho ngày định mệnh đó, tôi đã nhiều lần cầu nguyện, nhưng tôi vẫn không biết tôi nên làm gì để sửa lại mảnh van tim bị hở của ông. |
Ik heb de cilinderkop gelast, & lt; br / & gt; maar de klep sluit nog niet. Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng. |
Had ik niet gezegd dat je je klep moest houden, Ben? Tôi đã bảo cậu đừng đụng vào micro mà cậu không hiểu hả? |
De oorlog dient als een uitlaat klep. Chiến tranh có vai trò như một chốt an toàn. |
Als jij je klep nu houdt? Gì thế hả, Gamble?Sao không ngậm cái mồm thối lại đi? |
Je hebt het recht om je klep te houden. Ngươi có quyền im lặng! |
Zij weten waar hij uithangt, maar ze houden hun klep. Mấy tay xăm trổ đằng kia, biết gì đó nhưng không chịu nói. |
Bij nader onderzoek van deze klep drong zich onmiskenbaar een gedachte aan mij op: Verklein de omtrek van de klepring. Trong khi tôi đang xem xét van tim này, thì một lời nói đã gây ấn tượng rõ ràng vào tâm trí tôi: Hãy giảm bớt chu vi của vòng tim. |
Bij het testen is de oplaadtijd gemeten door de capaciteitstoename van de batterij (met de klep gesloten) te delen door het gemiddelde stroomverbruik tijdens de power_LoadTest. Kiểm tra thời gian sạc được đo bằng cách lấy mức tăng dung lượng pin khi đóng nắp chia cho mức sử dụng năng lượng trung bình trong power_LoadTest. |
Hier is een druk-controle klep voor je. Van điều tiết cho anh. |
Klep dicht. Cái thằng này |
Klep dicht dan en sleep die wegpiraat naar de rechtbank. Tốt, thôi nói nhiều đi và hãy lôi tên tội phạm phá đường này đến toà án giao thông. |
Je kunt je Chromebook als volgt actief houden wanneer de klep is gesloten: Để Chromebook không khóa màn hình khi đóng nắp, hãy làm theo các bước sau: |
Til de klep op. Nâng van tim lên. |
Sluit de klep. Đóng cửa lên! |
Hou je klep! Có im không hả? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klep trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.