klem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klem trong Tiếng Hà Lan.

Từ klem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là uốn ván, Uốn ván, bẫy, cái kẹp, kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klem

uốn ván

(tetanus)

Uốn ván

(tetanus)

bẫy

(snare)

cái kẹp

(clip)

kẹp

(clip)

Xem thêm ví dụ

Onze kleindochter verklaarde daarop met klem: ‘Dit is mijn keuze: spelen en een ijsje en niet naar bed.’
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Dat vereist dat wij ons inspannen in overeenstemming met de werking van Zijn kracht door bemiddeling van Christus, zoals de apostel in Kolossenzen 1:29 met klem betoogde.
Điều này bao hàm việc chúng ta cố gắng hết mình để hòa hợp với sự hoạt động của quyền năng Ngài qua đấng Christ, như sứ đồ đã khuyên nơi Cô-lô-se 1:29.
Ik kan echter ook met klem verklaren dat er vanwege de verzoening van Jezus Christus uiteindelijk, in eeuwige zin, geen oneerlijkheid zal zijn.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
Maar dit is niet louter een rage, beweren de voorstanders van de engelenbeweging met klem.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
„De wetenschap dat wij tweeën een verbintenis voor het leven waren aangegaan, gaf mij het gevoel klem te zitten, ingesloten te zijn, geen kant meer uit te kunnen”, bekende een jonge man.
Một thanh niên thú nhận: “Biết là cả hai chúng tôi phải ở với nhau suốt đời làm tôi cảm thấy như bị dồn vào chân tường, bị rào lại, bị gò bó hoàn toàn”.
Hetzelfde proces dat ons de komende twee jaar klem kan houden.
Quy trình đó sẽ khiến ta mắc kẹt cho đến 2 năm tới.
Hij is nu stabiel, maar hij heeft meer hechtingen nodig... en als deze klem los komt, bloedt hij meteen leeg.
Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây.
De apostel zegt met klem: „Wat voor mensen behoort gij dan wel te zijn in heilige gedragingen en daden van godvruchtige toewijding, verwachtend en goed in gedachte houdend de tegenwoordigheid van de dag van Jehovah!”
Ông nói cách mạnh mẽ: “Anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”.
Ze had een bloeding in de hersenen, en dat werd opgelost met een kleine stent, een metalen klem die het bloedvat afklemt.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Sarah zit klem tussen Leekie en Rachel, dus jij ook.
Sarah bị kẹt giữa Leekie với Rachel thì chắc cậu cũng thế.
Je komt echt niet klem te zitten.
Đừng lo, em sẽ không bị kẹt đâu.
Als u van plan bent auteursrechtelijk beschermd materiaal te gebruiken dat u niet zelf heeft gemaakt, raden we u met klem aan eerst juridisch advies in te winnen.
Nếu bạn định sử dụng tài liệu có bản quyền mà bạn không tạo, chúng tôi khuyên bạn nên tìm tư vấn pháp lý trước.
Zoals uit Mattheüs 23:13-26 blijkt, zei hij verscheidene keren met klem: „Wee u, schriftgeleerden en Farizeeën, huichelaars!”
Như được ghi nơi Ma-thi-ơ 23:13-26, nhiều lần ngài đã tuyên bố: “Khốn cho các ngươi, thầy thông-giáo và người Pha-ri-si, là kẻ giả-hình!”
Op 1 juli rukte de 90e Lichte Infanteriedivisie op richting het oosten, maar ze dwaalde te ver af naar het noorden en kwam onder vuur te liggen van de 1e Zuid-Afrikaanse Infanteriedivisie waardoor ze klem zaten.
3h00 sáng ngày 1 tháng 7, Sư đoàn Khinh binh 90 bắt đầu tiến về phía đông nhưng bị lạc quá xa theo hướng bắc và đụng phải tuyến phòng thủ của Sư đoàn Nam Phi số 1 rồi bị trói chân tại đó.
Klem de darm.
Kẹp cái ruột đó!
Mijn vader zei dat ik bij u moest aankloppen als ik klem zat.
Cha cháu nói đến đây tìm trợ giúp, bất cứ khi nào gặp khó khăn.
Als ik klem kom te zitten, duw dan.
Manny nếu em bị kẹt, thì đẩy nghe.
„Ik zou met klem willen zeggen: blijf de organisatie trouw.
“Tôi muốn nhấn mạnh là phải gắn bó với tổ chức.
’Blijf in mijn liefde’, zei Jezus met klem tegen zijn apostelen
Chúa Giê-su khuyên các sứ đồ: “Hãy cứ ở trong sự yêu-thương ta”
Laat nu de klem los.
Bây giờ tháo kẹp.
M'n been zit klem.
Ừ, nhưng chân tớ bị chọc một lỗ rồi.
De politie vraagt de burgers met klem geen eigen rechter te spelen.
Cảnh sát đang tiến hành mọi biện pháp phòng vệ... và kêu gọi mọi người không tự ra tay xử lý chuyện này.
Ze zetten de visjes klem tegen het wateroppervlak en vallen dan aan op dit pulserende, beweeglijke buffet.
Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt.
We raden u met klem af het AdSense-zoekvak op uw site te gebruiken om zelf zoekopdrachten uit te voeren.
Chúng tôi thật sự khuyên bạn không nên sử dụng hộp AdSense cho tìm kiếm trên trang web của bạn để tự thực hiện tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.