kikker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kikker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kikker trong Tiếng Hà Lan.

Từ kikker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ếch, con ếch, nhái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kikker

ếch

noun

Je voert de temperatuur langzaam op zodat de kikker het niet merkt.
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

con ếch

noun

Je voert de temperatuur langzaam op zodat de kikker het niet merkt.
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

nhái

noun

Hoe denk je dat de vis, de kikker en de slang het doorstonden?
Con nghĩ con cá, con nhái và con rắn đã phải chịu đựng ra sao?

Xem thêm ví dụ

Dit was als eerst gedemonstreerd door groene kikkers op een dieet te zetten van krekels die geen carotenoïden in het voedsel hadden gehad.
Điều này lần đầu tiên được chứng minh bằng các nuôi những con ếch xanh với khẩu phần ăn là những con dế mèn không có carotene.
Alleen in de Nijl zullen nog kikkers overblijven.’
Chúng sẽ chỉ còn lại dưới sông Nin”.
Dit is een kikker die probeert te copuleren met een goudvis.
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
Of is het eerder een kikker?
Hay giống một con ếch hơn?
Kikkers pasten zich aan de woestijn aan.
Ếch thích nghi với sa mạc.
Nadat die straaljager langs was gevlogen, deden de kikkers er 45 minuten over om weer hun synchrone gekwaak te hervatten. Gedurende die tijd zagen we bij volle maan twee coyotes en een Amerikaanse oehoe een aantal van hen op komen eten.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Geoliede kikkers, vetgemest buidelrat maden.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
Daarna worden we vis, daarna kikkers; daarna apen en dan worden we, wie we nu zijn: superapen.
Thậm chí, tôi nghĩ là, ta còn tự sao chép bản thân để sinh sản, các bạn biết tôi nói gì rồi đó, và những thứ như -- ồ, thôi quên đi.
Nee, Koele Kikker.
Vân Băng.
Ik heb niets met Kermit de Kikker. "
Ếch Kermit không là gì đối với tôi. "
Ik heb een kikker in mijn keel.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
Je ziet insecten, je ziet kikkers, slangen, adelaars, vlinders, kikkers, slangen, adelaars.
Các bạn thấy côn trùng, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng.
13 Ik zag uit de bek van de draak,+ uit de bek van het wilde beest en uit de mond van de valse profeet drie onreine geïnspireerde uitspraken* komen die eruitzagen als kikkers.
13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả.
Met de macht die mij gegeven is... verklaar ik jullie nu kikker en vrouw.
Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch.
Ze zei: "Het komt er dus op neer dat kikkers eieren leggen en daaruit komen kikkervisjes en de kikkervisjes worden kikkers."
Nó nói “Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch.”
Je hebt je kikkers op, het feest is niet mis
Con ăn những con ếch và giờ con đã lớn khôn rồi
Een liedje over een dansende kikker blèrde door de zaal en Lacy klapte in haar handjes.
Một bài hát về một con ếch vui vẻ vang khắp phòng ăn và Lacy vỗ tay.
Voorheen als een aparte soort aangeduid maar recent onderzoek toont aan dat deze kikker een kleurvariant is van Dendrobates tinctorius.
Loài này trước đây được xem là một loài riêng biệt, các tác giả gần đây xem nó là một dạng khác của Dendrobates tinctorius.
Zie deze twee koele kikkers.
Hãy nhìn hai con mèo dễ thương này.
+ 11 De kikkers zullen uit uw huizen verdwijnen, zodat u, uw dienaren en uw volk ervan bevrijd zijn.
+ 11 Ếch nhái sẽ ra khỏi vua, các nơi ở của vua, các tôi tớ và dân vua.
We zijn allemaal kikkervisjes, maar ik vraag jullie om die grote kikker te worden en die grote, groene sprong te nemen.
Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó.
Er zullen alleen nog kikkers overblijven in de Nijl.’
Chúng sẽ chỉ còn lại dưới sông Nin”.
We praatten en ontdekten hoe gevangenissen en gevangenen de wetenschap vooruit konden helpen door projecten uit te werken die ze op hun eentje niet konden uitwerken, zoals het herbevolken met bedreigde soorten: kikkers, vlinders, bedreigde prairieplanten.
Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.
Je voert de temperatuur langzaam op zodat de kikker het niet merkt.
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.
De kikkers zingen, tijd om naar huis te gaan.
Ếch đã kêu rồi, đến giờ về nhà rồi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kikker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.