kijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ kijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhìn, xem, đây, cách nhìn, sức nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kijk

nhìn

(look)

xem

(look)

đây

(here you are)

cách nhìn

(outlook)

sức nhìn

(vision)

Xem thêm ví dụ

We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Kijk daar eens, aan de voet van het fort.
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
dat onze aandacht voortdurend verdeeld is. Terwijl we naar die schermen kijken, kijken we ook naar de wereld om ons heen.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Laten we eens kijken naar enkele van die openbaringen, naar het licht en de waarheid die aan hem geopenbaard werden en in tegenstelling staan tot de veel voorkomende overtuigingen van zijn tijd en de onze.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
11 Ontwikkel een positieve kijk.
11 Có thái độ tích cực.
Kijk dan niet zo naar me.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Ze zouden anders zijn dan de vogels in India en het kan amuseren haar om naar te kijken ze.
Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng.
Maar als je weet waarnaar je moet kijken...Zitten deze ruïnes vol rijkdommen
Nhưng nếu cậu biết nơi để tìm... thì đống đồng nát này đáng giá lắm đấy
Kijk om je heen en vertel me dan of er met deze mensen valt te praten.
Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không?
Nou kijk, je hebt nog een week om een nieuwe in te leveren voordat je zakt, okay?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Kijk, Admiraal.
Nhìn Đô đốc kìa.
Laten we eens kijken hoe die vragen in het boek Openbaring worden beantwoord.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Kijk nog eens.
Hãy xem lại lần nữa.
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Ik wilde kijken of alles naar wens was voor ik vertrok.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
Ik nodig de volwassen jonge vrouwen van de kerk, waar zij ook wonen, uit om eens naar de ZHV te kijken en in te zien dat jullie daar nodig zijn, dat we jullie liefhebben, dat we samen een fijne tijd kunnen hebben.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Nu eens goed kijken.
Vậy thì cùng xem đi.
Kijk, als dit gaat over...
nếu mà là về-
Laat de cursisten de Schriftteksten kerkleerbeheersing uit het Boek van Mormon die zij voor leerstellig onderwerp 3 hebben bestudeerd, bekijken en kijken welke daarvan de waarheden op het bord staven.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Kijk me aan.
Hãy nhìn tôi.
Kijk dit nou eens.
Nhìn chỗ này đi.
Bovendien beseften we dat je kunt beginnen als beverspecialist, maar kunt kijken naar wat een esp nodig heeft.
Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì.
Om te begrijpen wat het wil zeggen goede manieren te hebben, kunnen we naar het voorbeeld van Jehovah God en zijn Zoon kijken.
Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.
Zouden we kijken naar anderen om ons heen en in ons hart zeggen: Hij bedoelt zeker broeder Jansen.
Chúng ta có nhìn những người xung quanh mình và tự nói: “Có lẽ Ngài đang nói về Anh Sơn đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.