keuken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keuken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keuken trong Tiếng Hà Lan.
Từ keuken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà bếp, bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keuken
nhà bếpnoun (Een ruimte die is uitgerust voor het voorbereiden en bereiden van voedsel.) Hij gaat door de lobby naar de keuken. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
bếpnoun (ruimte) Tom hielp Maria in de keuken. Tom giups Mary làm bếp. |
Xem thêm ví dụ
Ja, Ron.'Kom uit de keuken.' Biến khỏi bếp đi Ron! |
Mullet, die net langskwam op weg naar de keuken, bleef staan om bezorgd een hand op mijn arm te leggen. Cô Mullet gấp gáp chạy ngang qua để vào bếp, dừng bước và đặt một bàn tay ân cần lên cánh tay tôi. |
Na twaalf jaar huwelijk liep hij de keuken in... en zei dat hij me direct het huis uit wilde hebben. Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc. |
als het gewoon een huis tuin en keuken bacteriele longontsteking is, Zal hij zo weer opknappen. Nếu đó chỉ là viêm phổi do vi khuẩn bình thường thì cậu ta sẽ ổn thôi. |
Hoewel ik nu al over de zeventig ben, kan ik nog steeds hele dagen in de keuken en de eetzaal werken. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Ik bedoel, je loopt de keuken nu. Ý tôi là, bà đang điều hành nhà bếp. |
In Biblical Archaeology Review staat: „Een jonge vrouw die zich in de keuken van het Verbrande Huis bevond, werd tijdens de aanval van de Romeinen overvallen door het vuur, viel op de grond en stierf terwijl ze naar een trede naast de deuropening reikte. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Laat ze alstublieft in de keuken. Làm ơn để chúng trong nhà bếp. |
Ze zagen haar huis en haar keuken. Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị. |
Ze rende door de keuken- tuinen opnieuw en uit in de wandeling buiten het Sau đó, cô chạy qua nhà bếp vườn một lần nữa và ra ngoài đi bộ bên ngoài dài cây thường xuân bao phủ tường, và cô đi đến kết thúc của nó và nhìn vào nó, nhưng có |
Hij gaat door de lobby naar de keuken. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
Het meeste van ons getuigeniswerk werd van keuken tot keuken verricht omdat de mensen gewoonlijk konden worden aangetroffen in hun buitenkeuken, onder een dak van stro, waar een houtgestookt fornuis stond. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Ze voegt eraan toe: „In één land deelden we met tien vrijwilligers een appartement zonder keuken en met slechts twee badkamers. Chị nói thêm: “Tại một xứ nọ, chúng tôi gồm mười người tình nguyện sống chung trong một căn hộ không có nhà bếp và chỉ có hai phòng tắm. |
Tante Petunia wist nog wat ijs te vinden in de vriezer en een natrillende Harry begon de keuken te schrobben. Dì Petunia phải đẽo một tảng kem từ tủ đông lạnh ra, và Harry, vẫn còn run rẩy, bắt đầu kỳ cọ cái sàn nhà bếp. |
De familie zelf aten in de keuken. Gia đình riêng của mình ăn trong nhà bếp. |
Ze zaten hier in de keuken en ze zeiden dat het in orde was. Họ ngồi trong bếp và nói với tôi là không sao. |
Ron, kom uit de keuken. ra khỏi bếp đi. |
Moet je m'n keuken zien. Tôi mà như họ à? |
Je gaat de keuken in en het vierde onderwerp waar je over gaat praten was de vreemde reis die je een jaar lang maakte en je hebt nog een paar vrienden om daaraan te helpen herinneren. Sau đó bạn sẽ đi vào nhà bếp, chủ đề tiếp theo mà bạn sẽ nói là hành trình kỳ lạ mà bạn đã đi trong suốt một năm, và có những người bạn giúp bạn nhớ về điều đó. |
Op dit moment leer ik om een keuken te runnen, van een van de beste chefs in New York. Giờ tôi đang học cách quản lí bếp từ một bếp trưởng giỏi nhất ở New York. |
Behalve wat vervangen keukenapparatuur was er weinig veranderd in haar moeders keuken. Ngoài vài dụng cụ được nâng cấp, căn bếp của mẹ cô chẳng mấy thay đổi. |
Al was u Lord Chamberlain in eigen persoon, maar ik laat niet mijn keuken vernielen. Tôi sẽ ko để nhà bếp of tôi bị phá hủy. |
De volgende ochtend kwam Nolan meteen de keuken ingelopen, waar ik het ontbijt aan het klaarmaken was. Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm. |
In de lente van 1946 werd ik uitgenodigd daar te komen werken en werd ik aan de keuken toegewezen. Vào mùa xuân năm 1946, tôi được mời đến nhà Bê-tên và được chỉ định làm việc trong nhà bếp. |
Toen de juiste jongeman later mijn dochter kwam ophalen, kon ik me niet aan hem voorstellen, omdat ik in de keuken nog dubbel lag van het lachen. Sau đó, khi người thật sự hẹn hò đi chơi với con gái tôi đến, thì tôi không thể ra gặp cậu ấy vì tôi vẫn còn đang cười ở trong nhà bếp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keuken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.