ketting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ketting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketting trong Tiếng Hà Lan.
Từ ketting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chuỗi hạt, xích, dây xích, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ketting
chuỗi hạtnoun Het snoer alleen levert geen aantrekkelijke ketting op. Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn. |
xíchnoun Anders kan je hier voor eeuwig in die kettingen blijven rotten. Nếu không thì, mày có thể ngồi đây, bị xiềng xích và mục rữa mãi mãi. |
dây xíchnoun Jullie zien kettingen, maken eruit op dat hij niet wilde dat iemand weg kwam. Các anh thấy dây xích, đoán hắn không muốn ai thoát ra. |
hiện tạinoun |
Xem thêm ví dụ
Dus als je de ketting te schudt, vouwt ze zich op in elke configuratie die je erin hebt geprogrammeerd - dus in dit geval, een spiraal, of in dit geval, twee kubussen naast elkaar. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
26 De gouden neusringen waar hij om gevraagd had, wogen samen wel 1700 gouden sikkels. * Daarbij kwamen nog de maanvormige sieraden, de oorhangers, de purperen wollen kleding die de koningen van Mi̱dian hadden gedragen en de kettingen die om de nek van de kamelen hingen. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Ze houdt iets over die ketting achter. Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền. |
Mik recht op de ketting. Bắn ngay vào xích. |
Ik had een sleutel ketting nodig. Tôi cần 1 cái dây chuyền à? |
29 Toen gaf Be̱lsazar bevel Daniël in purper te kleden en een gouden ketting om zijn hals te doen. En ze kondigden over hem af dat hij de derde heerser in het koninkrijk zou worden. 29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc. |
Je moet wel de ketting wegdoen Dù vậy, cậu nên bỏ cái vòng vỏ puka đi. |
Leuke ketting. Vòng cổ đẹp đấy. |
Ze droeg deze ketting op de dag van het huwelijk. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
Ze kwamen het huis in, omdat Jack aan de ketting lag. Họ đi thẳng vào nhà vì Jack đã bị xích. |
Je bent bang om voor eeuwig aan deze kettingen te zitten. Mày sợ việc vĩnh viễn bị xích ở đây rồi mục rữa. |
[Correctie: Henry IV, Part 2] (Gelach) Uit de dezelfde tijd: "Slaap is de gouden ketting die gezondheid en onze lichamen samenhoudt." [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
11 Daarom is een Medisch Document beter dan een S.O.S.-armband of -ketting. 10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng. |
Mensen bonden hem met kettingen vast, maar hij brak de kettingen. Người ta xiềng người ấy lại để kiềm chế người ấy nhưng người ấy bẻ gẫy xiềng. |
Een kleine, heks achtige Elvis, met een gouden erwten ketting. Một đứa con nít pháp sư tên Elvis với đống vòng vàng. |
Zet gewoon recht op de ketting, oké? Chỉ cần ngắm đúng dây xích, OK? |
Anna's ketting. Vòng cổ của Anna. |
Iets van een onderwater explosief, met een ketting aan de zeebodem. Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển. |
Breker van Kettingen, en Moeder van Draken. Người Phá Vỡ Xiềng Xích, và Long Mẫu. |
Dat betekent dat met elke euro die hij investeerde, hij 26 euro aan marktwaarde door de ketting van eigendomsrelaties kon bewegen. Điều này có nghĩa là, với mỗi đồng Euro ông ta đầu tư, ông ta đã có thể chuyển dịch 26 Euro với giá trị thị trường thông qua chuỗi các mối quan hệ quyền sở hữu. |
Drie armbanden en één ketting. 3 vòng tay và 1 vòng cổ |
Ik luisterde naar de verhalen van 80-jarige vrouwen die in een cirkel aan kettingen gelegd waren, waar groepen mannen hen periodiek verkrachtten, alles in de naam van economische uitbuiting, om mineralen te stelen voor het westen dat de winst opstrijkt. Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây. |
Heeft u de ketting gewogen? Ông không cần cả sợi dây xích đó chứ hả bác sĩ? |
Royals vingers gleden langs de houten ketting waaraan hij niet mocht snijden en Alice keek heel lang uit het raam. Royal mân mê chuỗi xích bằng gỗ mà cậu không được chuốt, còn Alice nhìn đăm đăm ra ngoài cửa sổ. |
Hoe eerder je dat door hebt, des te eerder verdwijnt die ketting om je nek. Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.