kersvers trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kersvers trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kersvers trong Tiếng Hà Lan.
Từ kersvers trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tân, hiện đại, mới lạ, chưa từng có, mới đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kersvers
tân(new) |
hiện đại(new) |
mới lạ(new) |
chưa từng có(new) |
mới đến(new) |
Xem thêm ví dụ
Dat gebeurde bijvoorbeeld toen ik als kersvers Aäronisch-priesterschapsdrager het avondmaal moest ronddienen. Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh. |
Cook bezocht de Filipijnen twintig jaar nadat hij er als kersvers algemeen autoriteit werkzaam geweest was. Cook đến thăm Philippines, 20 năm sau khi ông đã phục vụ ở đó với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương mới được kêu gọi. |
Door op een boerderij te werken, spelen en wonen, leerde ze zelfredzaam te zijn, hard te werken en ‘niet bang te zijn om nieuwe dingen te proberen’, zegt de kersverse tweede raadgeefster in het algemeen jeugdwerkpresidium. Người đệ nhị cố vấn mới trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi nói rằng sự làm việc, chơi đùa, và sống trong một nông trại đã dạy chị phải tự lực cánh sinh, làm việc siêng năng, và “không ngại phải cố gắng làm mọi điều.” |
Enkele weken na Suzanne's bezoek aan haar broer en zijn kersverse vrouw werden zij door hun buurman, Craig Stephen Hicks, vermoord, samen met Yusors zus, Razan, die daar 's middags op bezoek was. In hun appartement, als ware het een executie, nadat Craig anti-moslimuitspraken op zijn Facebookpagina had gedaan. Một vài tuần sau khi cô đến thăm anh và cuộc sống mới của anh, hàng xóm của họ, Craig Stephen Hicks, đã giết chết họ, và người chị của Yusor, Razan, đang thăm anh buổi chiều hôm đó trong căn hộ của anh đều đã bị giết sau khi vừa tuyến bố "chống đạo Hồi" lên trang Facebook của hắn. |
Nou, dacht mijn kersverse bruid, ik rij al bijna tien jaar en behalve mijn rijinstructeur heeft nog nooit iemand me gezegd hoe ik moet rijden. Người vợ mới cưới của tôi tự nghĩ: “Sao, mình đã lái xe gần 10 năm rồi và ngoại trừ thầy dạy lái xe của mình ra, không một ai bảo cho mình biết cách lái xe từ trước đến nay cả.” |
Waar is onze kersverse commandant? Chỉ huy mới của chúng ta đâu rồi? |
Ik keek naar mijn vriendin, de kersverse ZHV-presidente van de ring, en zag dat ook zij in tranen uitbarstte! Tôi nhìn qua người bạn của mình, chị chủ tịch mới của Hội Phụ Nữ giáo khu, và tôi cũng thấy chị ấy khóc! |
Dat geldt voor een kersverse diaken die de verordening van het avondmaal met geestelijke kracht dient te verrichten. Het geldt voor een jonge huisonderwijzer die de goddelijke taak heeft om een gezin lief te hebben dat hij niet kent en dat zijn liefde en hulp niet lijkt te willen. En het geldt voor een vader die weet dat hij zijn gezin in rechtschapenheid dient te presideren, maar niet weet hoe hij dat moet doen. En de tijd lijkt bijna om te zijn, want zijn kinderen groeien snel op en de wereld lijkt zo hard en vijandig. Vì vậy, cách duy nhất để thành công là trông cậy vào Ngài, cho dù các anh em là thầy trợ tế mới được kêu gọi và được tin cậy với nhiệm vụ mang lại một ít quyền năng thuộc linh cho giáo lễ Tiệc Thánh; hoặc một thầy giảng tại gia trẻ tuổi được Chúa chỉ định để yêu thương và phục sự cho một gia đình mà mình không biết và dường như gia đình này không muốn nhận tình yêu thương hay sự phục sự của các anh em; hoặc là một người cha biết rằng mình phải chủ tọa gia đình trong sự ngay chính, nhưng có lẽ các anh em không biết chắc cách để làm điều đó, và dường như không còn nhiều thời gian nữa, vì mấy đứa con đang lớn rất nhanh và thế gian dường như quá khắc nghiệt và thù nghịch. |
Ik was 29 jaar, een kersverse aanklager, en ik had weinig besef van hoe mijn beslissingen Christophers leven zouden bepalen. Tôi lúc đó 29 tuổi, mới chập chứng vào nghề, nhưng tôi hiểu được quyết định của tôi sẽ tác động như thế nào đến cuộc đời của Christopher như thế nào. |
Uit het voorgaande blijkt dat hoewel de periode na de bevalling een prachtige tijd voor kersverse moeders kan zijn, die ook veel stress kan veroorzaken. Qua phần trên, chúng ta thấy rằng giai đoạn hậu sản có thể là thời gian hạnh phúc, nhưng cũng có thể rất căng thẳng đối với người mẹ mới. |
Anderhalf jaar later ging hij terug naar Haïti, werd verliefd en keerde met zijn kersverse bruid, Marie Reymonde Esterlin, terug naar de Dominicaanse Republiek. Mười tám tháng sau, anh trở về Haiti, có người yêu và trở lại nước Cộng Hòa Dominic với người vợ mới cưới của mình là Marie Reymonde Esterlin. |
Ik was een kersverse moeder en een jonge rabbijn in de lente van 2004 en de wereld was een puinhoop. Tôi từng là một người mới làm mẹ và là một giáo sĩ non trẻ vào mùa xuân năm 2004 và thế giới lúc đó thật hỗn loạn. |
In juli 1840 kwamen hij en zijn kersverse bruid, Mary (2), aan bij Lakeba*, een vulkanisch eiland in Fiji waar kannibalen woonden. Vào tháng 7 năm 1840, ông cùng vợ mới cưới là Mary, (2) đến đảo Lakeba,* Fiji, một đảo núi lửa mà lúc đó có những kẻ ăn thịt người. |
Kersvers congreslid? Một nghị sĩ chỉ mới ở nhiệm kỳ thứ 3 thôi sao? |
Ze zoekt geboorteberichten in een plaatselijke krant op en bezoekt vervolgens de kersverse ouders met Mijn boek met bijbelverhalen*. Chị xem thông báo về những đứa bé mới sinh trên tờ báo địa phương, và đến thăm cha mẹ chúng với sách Kể chuyện Kinh Thánh. |
Misschien komt het voor jullie als kersverse ouders als een verrassing dat het grootste deel van jullie tijd en energie naar de baby gaat. Mới làm cha mẹ, có lẽ hai bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy rằng mình phải dành phần lớn thời gian và công sức để chăm sóc con. |
De eerste paar weken na de geboorte glimlacht een baby al, tot grote verrukking uiteraard van de trotse kersverse ouders. Vài tuần đầu sau khi chào đời, đứa bé cười, và tất nhiên, điều này làm cho những người mới được làm cha mẹ vui sướng. |
Ze gaf aan dat ze wel verder kon rijden, maar ik was bezorgd om mijn kersverse bruid. Cô ấy cho biết rằng cô ấy có thể tiếp tục lái xe, nhưng tôi lo lắng cho người vợ mới cưới của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kersvers trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.