kerststal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kerststal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerststal trong Tiếng Hà Lan.

Từ kerststal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà trẻ, máng ăn, cóp, làm giàn gỗ, lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kerststal

nhà trẻ

(creche)

máng ăn

(crib)

cóp

(crib)

làm giàn gỗ

(crib)

lều

(crib)

Xem thêm ví dụ

In deze periode neemt de nacimiento (kerststal) een behoorlijk belangrijke plaats in.
Trong thời gian này, nacimiento (cảnh Giáng Sinh) được trưng bày rất nổi bật.
De kerststal, die pas in de dertiende eeuw door toedoen van een monnik populair werd, was aanvankelijk nogal pretentieloos.
Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn.
In de portiek staat een kerststal met Maria en Jozef – van plastic en allebei zwart.
Trước cổng là cảnh máng cỏ với Đức mẹ Mary và Thánh cả Joseph làm bằng nhựa - cả hai đều da đen.
Velen schijnen te denken dat men Christus onder andere in het kerstfeest kan terugbrengen door een kerststal in te richten.
Xem chừng nhiều người nghĩ rằng một cách để nhớ đến Đấng Christ trong Lễ Giáng Sinh là trưng bày cảnh Chúa giáng sinh, hay mô hình cảnh giáng sinh.
Mijn verkrampte been schreeuwt het uit van pijn en begeeft het op het moment dat ik bij de kerststal ben.
Cái chân xơ cứng của tôi nhói lên đau buốt và bất động ngay khi tôi vừa đến cảnh Chúa giáng sinh.
Kerstboom (bladzijde hiernaast) en kerststal bij het Vaticaan
Cây thông Giáng Sinh (trang bên cạnh) và cảnh Chúa hài đồng giáng sinh ở Vatican
De Heilige Franciscus is er naar verluidt mee begonnen in de kerk een kerststal in te richten.”
Người ta cho rằng việc trưng bày cảnh có máng cỏ trong nhà thờ bắt đầu từ thời Thánh Francis”.
‘Wa-doe jij in de kerststal van tante Jasmine?’
“Cậu đang làm gì chỗ cảnh Chúa giáng sinh của Cô Jasmine thế?”
Al sinds de dertiende eeuw is de kerststal een van de meest vertrouwde aspecten van de Spaanse kerstvieringen.
Từ thế kỷ 13, máng cỏ đã trở thành hình ảnh quen thuộc nhất trong Lễ Giáng Sinh ở Tây Ban Nha.
We willen aandacht vragen voor een kerststal.
Chúng tôi muốn anh chú ý đến tác phẩm Chúa giáng sinh.
Het tijdschrift Asiaweek merkt op: „Kerstmis in Azië — van de feestverlichting in Hong Kong tot torenhoge kerstbomen in hotellobby’s in Peking en tot een kerststal in het centrum van Singapore — is voornamelijk een wereldlijke (in hoofdzaak consumptieve) gebeurtenis.”
Tạp chí Asiaweek lưu ý: “Phần lớn Lễ Giáng Sinh ở Á Châu—từ những ánh đèn trong ngày lễ ở Hồng Kông đến những cây Nô-en cao vút trong những khách sạn ở Bắc Kinh, đến mô hình cảnh giáng sinh dưới phố Singapore—là việc thế tục (buôn bán)”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerststal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.