kenteken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kenteken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenteken trong Tiếng Hà Lan.
Từ kenteken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dấu, dấu hiệu, nhãn, vết, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kenteken
dấu(sign) |
dấu hiệu(token) |
nhãn(tag) |
vết(sign) |
thẻ(tag) |
Xem thêm ví dụ
(b) Wat is het „kenteken”, wie hebben het thans, en waarin zal het bezit ervan resulteren? b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào? |
Je hebt zeker niet het kenteken onthouden? Ông có nhớ được biển số xe của nó không? |
Stel een wegversperring op op de #...... en hou de Oldsmobile met kenteken # RB # tegen Mau ra tuyến #... và dứng chiếc Oldsmobile biển số# RB # lại cho tôi mau |
Het kenteken is gesignaleerd. Dữ liệu vừa hiện ra trong phần kiểm tra bản số xe. |
Als Jehovah zijn hemelse terechtstellingsleger stuurt (afgebeeld door „zes mannen”) om uiting te geven aan zijn woede over de afvalligen, zullen alleen degenen gespaard worden die ’een kenteken op hun voorhoofd’ hebben gekregen (Ezechiël 9:2-6). Khi Đức Giê-hô-va dùng lực lượng hành quyết từ trời (được tượng trưng bởi “sáu người”) để cho thấy sự giận dữ của Ngài đối với những kẻ bội đạo, chỉ có những ai có “dấu trên trán” mới tránh khỏi cơn giận đó. |
De gerechtsdienaar heeft het kenteken. Thứ ký tòa nhớ biển số xe. |
Het „kenteken” is het bewijs dat zulke schapen opgedragen, gedoopte personen met een christelijke persoonlijkheid zijn. “Dấu” là bằng cớ các chiên như vậy là những người đã dâng mình, làm báp têm và có nhân cách giống đấng Christ. |
Tegen de zevende man wordt gezegd dat hij ’midden door de stad moet trekken en een kenteken moet zetten op het voorhoofd van de mannen die zuchten en kermen over al de verfoeilijkheden die in haar midden gedaan worden’. Người thứ bảy được lệnh “hãy trải qua giữa thành” và “ghi dấu trên trán những người nào than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm giữa thành nầy”. |
Is het kenteken van Elias? Ý anh nói là bảng số xe này của Elias? |
Bob, ik heb't kenteken gecheckt dat je me gaf. Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi. |
Wij hadden het kenteken van hun auto genoteerd. Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ. |
Zij gaan van huis tot huis om een symbolisch kenteken te plaatsen op diegenen die deel gaan uitmaken van de „grote schare” van Christus’ „andere schapen”. Họ đi từng nhà để ghi dấu tượng trưng cho những người trở thành một phần của “đám đông” thuộc các “chiên khác” của đấng Christ. |
Noteer dit kenteken:750 / DV. Anh sẽ phải trích dẫn giấy phép số 750... |
Natuurlijk zouden kinderen die te jong zijn om zich op te dragen, beschermd worden door het „kenteken” op het voorhoofd van een ouder, indien die ouder ernaar streeft zijn of haar kinderen liefde voor Jehovah bij te brengen en indien zij gehoorzaam op dit onderricht reageren (1 Korinthiërs 7:14). Lẽ dĩ nhiên, những con trẻ còn quá nhỏ để tự dâng mình thì có thể được sự che chở nhờ “dấu” của cha mẹ nếu cha mẹ ấy cố gắng dìu dắt con cái yêu mến Đức Giê-hô-va và nếu con cái vâng phục (I Cô-rinh-tô 7:14). |
Voor het overleven van de „grote verdrukking” is het noodzakelijk dat we het kenteken verwerven: het bewijs dat we opgedragen, gedoopte dienstknechten van God zijn en dat we de christelijke persoonlijkheid bezitten (Mattheüs 24:21). Được ghi “dấu trên trán”—dấu hiệu cho thấy chúng ta là tôi tớ đã dâng mình và báp têm của Đức Chúa Trời, và cũng là dấu hiệu chúng ta có nhân cách của tín đồ Đấng Christ—là điều thiết yếu để sống sót qua “hoạn-nạn lớn”. |
Het kenteken plaat, zoom er op in. Biển số, phóng to biển số lên. |
Een biologisch kenteken. Giai đoạn phôi thai của một sự nhận dạng sinh học. |
Drie treffers op dat kenteken. Có 3 dấu tích trên cái bảng số xe đó. |
Trouwe gezalfden hoeven dit kenteken voor overleving niet te ontvangen. Những tín đồ trung thành được xức dầu không cần nhận được dấu này để sống sót. |
Ik kon een kenteken zien en het was zo in me hoofd opgeslagen. Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi. |
Een ijverig aandeel hebben aan de prediking is een hulp om ons „kenteken” te behouden Sốt sắng tham gia công việc rao giảng sẽ giúp chúng ta giữ được “dấu trên trán” |
Nadert geen enkele man op wie het kenteken is.’” — EZECHIËL 9:4, 6. Chớ lại gần một kẻ nào là kẻ đã có ghi dấu” (Ê-XÊ-CHI-ÊN 9:4, 6). |
In de oudheid ontvingen slaven vaak een kenteken op het voorhoofd om duidelijk geïdentificeerd te worden. Thời xưa, các nô lệ thường được nhận biết qua cái dấu ghi trên trán họ. |
Wat is dus in onze tijd het onderscheidende, levenreddende kenteken waardoor de dragers ervan duidelijk worden geïdentificeerd als ware aanbidders en slaven van Jehovah? Thế thì ngày nay có dấu đặc biệt gì có thể che chở chúng ta với tư cách là người thờ phượng thật và tôi tớ của Đức Giê-hô-va không? |
„Het kenteken” is het bewijs dat ze aan Jehovah opgedragen zijn, als discipelen van Jezus gedoopt zijn en eraan werken een persoonlijkheid als die van Christus aan te kweken. (Ê-xê-chi-ên 9:4-6) “Dấu” là bằng chứng họ dâng mình cho Đức Giê-hô-va, làm báp têm để trở thành môn đồ Chúa Giê-su và phấn đấu vun trồng nhân cách giống như Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenteken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.