kawiarnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kawiarnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kawiarnia trong Tiếng Ba Lan.

Từ kawiarnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiệm cà phê, quán cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kawiarnia

tiệm cà phê

noun

Z kawiarni na Brooklynie. Z dnia, w którym zaginął.
Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích.

quán cà phê

noun

Chcesz znów nas wykiwać, czy bierzecie się z braciszkiem za kawiarnie?
Cô đến đây để chơi chúng tôi, hay là anh em cô mở quán cà phê thế?

Xem thêm ví dụ

Bollywoodzki aktor zaśpiewał coś na DVD w kawiarni.
Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê.
Niewymieniony w napisach Casey Robinson miał swój wkład w serii spotkań Ricka i Ilsy w kawiarni.
Tuy không được nhắc tới trong thành phần biên kịch, Casey Robinson cũng đóng góp cho kịch bản chuyển thể của Casablanca trong 3 tuần, tham gia chỉnh sửa những cuộc gặp gỡ của Rick và Ilsa ở quán bar.
Ponieważ nie miałem gdzie nocować, często chodziłem do kawiarni, czekałem do wyjścia ostatniego klienta — na ogół po północy — spałem na kanapie i wstawałem wcześnie rano, zanim właściciel rozpoczął sprzedawanie napojów.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Kawiarnia w Sidney została zaatakowana przez terrorystę, który wszedł z karabinem i iPadem.
Khi một quán cafe ở Sydney bị một gã khủng bố kiểm soát, gã đi vào với một khẩu súng trường... và một cái iPad.
Carl i ten duży, straszny, kolorowy facet ukradli go z wytwornej kawiarni.
Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh.
Chociaż robienie takich pauz jest sprawą osobistą, zauważono, że niekiedy duże grupy braci i sióstr spotykają się w kawiarni lub restauracji.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Równie ważne było przyjść jako pierwszej do kawiarni, gdzie były ładowarki i przedłużacze zasilające moje urządzenia.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Tak, proszę pana, jest w warsztacie elektrycznym na drugim pokładzie zaraz przy kawiarni.
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
Cały plan opiera się na tym, że była w kawiarni.
Kế hoạch tập trung vào lúc cô ta đang ở quán cafe.
Kawiarnia opustoszała przez niego.
Quán vắng khách là vì hắn.
Nie jestem pewien, czy tę kawiarnię można nazwać częścią szpitala.
Chị không chắc là... cái căng-tin này cần có đủ tiêu chuẩn như là một phần của bệnh viện.
W miejscu publicznym (np. bibliotece lub kawiarni) możesz udostępnić publiczną drukarkę wszystkim.
Nếu bạn là chủ một nơi công cộng như thư viện hay quán cà phê có máy in công cộng thì bạn có thể chia sẻ máy in đó với mọi người.
KAWIARNIA ANEMONE
Café Bạch Cúc
A dzisiaj rano spotkała się z jakimś kolesiem w kawiarni.
Và sáng nay, cô ấy đi uống cà phê với một gã nào đó.
Oficerowie gadają w kawiarniach a kelnerzy słuchają.
Mấy ông sĩ quan nói chuyện trong quán cà-phê và bồi bàn nghe...
A to jest kawiarnia nad morzem w Brytanii.
Một quán cafe gần biển ở Anh.
Jest wszędzie. Wdzięczne są linie lotnicze, restauracje, kawiarnie, wino.
Bạn có thể thấy nó ở mọi nơi, một hãng hàng không biết ơn, một nhà hàng biết ơn, một cốc cà phê biết ơn, một chai rượu biết ơn.
Od zespołu Grizzly Bear pod prysznicem, po Sigur Ros w paryskiej kawiarni.
Từ Grizzly Bear trong phòng tắm tới Sigur Ros đang diễn trong quán cafe ở Paris.
Pracuje teraz 16 godzin w tygodniu w małym markecie albo na pół etatu w kawiarni Strabucks.
Giờ đây nó làm việc 16 giờ một tuần ở Kinko hoặc làm việc bán thời gian ở Starbucks.
W liście do brata Theo z 6 sierpnia 1888 van Gogh wyraził zamiar namalowania wnętrza kawiarni: Dziś prawdopodobnie zacznę malować wnętrze kawiarni, w której wynajmuję pokój, z gazowymi lampami, wieczorem.
Vào tháng 8 năm 1888, Van Gogh nói với em trai mình trong một lá thư: “Hôm nay anh có lẽ sẽ bắt đầu với nội thất quán cà phê, nơi anh có một căn phòng, thắp sáng bằng ngọn đèn gas, vào buổi tối.
Zanim pojawiły się takie giełdy, maklerzy handlowali papierami w kawiarniach i na ulicy.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
Charles spotkał się z Markiem w kawiarni.
Charles gặp Marc trong một tiệm giải khát.
Siedzimy rozmawiając z kimś i nagle przypomina nam się, jak spotkaliśmy Hugh Jackmana w kawiarni.
Trong khi đang ngồi nói chuyện với ai đó, ta lại chợt nhớ đến cái lần gặp Hugh Jackman trong quán cà phê.
Tylko kawiarnię, w której był nasz haker, ale jestem w systemie.
Chỉ biết cái quán mà tay hacker làm việc, nhưng tôi đã vào hệ thống.
Zostawiałam je wszędzie: w kawiarniach, bibliotekach, w siedzibie ONZ.
Tôi để chúng khắp nơi, trong tiệm cả phê, trong thư viện, trụ sở Liên Hợp Quốc, khắp mọi nơi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kawiarnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.