karton trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karton trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karton trong Tiếng Hà Lan.
Từ karton trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Giấy bìa cứng, các tông, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karton
Giấy bìa cứngnoun (Bìa carton 3 lớp , 5 lớp , 7 lớp chuyên dùng đóng , bọc hàng) |
các tôngnoun Plak deze pagina op stevig papier of karton. Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông. |
hộpnoun |
Xem thêm ví dụ
* Knip de plaatjes op deze pagina uit en plak ze op karton. * Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng. |
Verkoold karton met wax. Giấy các tông phủ sáp Charred. |
Ook werd een klein, rond stukje rood karton op de buitenkant van onze celdeur bevestigd om bewakers te waarschuwen dat wij gevaarlijke misdadigers waren. Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm. |
(Gelach) Van papier, van papier en karton. (Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng. |
( Wat hij zeker niet, die geheel gemaakt van karton. ) ( Nào ông chắc chắn đã không, đang được thực hiện hoàn toàn của các tông. ) |
Vervolgens versnipperden ze het karton en verkochten het aan maneges als bodembedekking in de stal. Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa. |
Dit is ons karton. Đây là bao bì giấy. |
Ik wil het bezorgingssysteem opnieuw uitvinden, en het gebruik van karton over de wereld, zodat ze ecologische voetafdrukken worden. Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái. |
Ik heb de computer aangezet. Deze assistenten plaatsen een gigantische floppydisk van karton in de computer. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc- tông, đặt vào trong máy tính. |
Om ze te verstevigen voor gebruik, knipt u ze uit en plakt u er een stuk hard karton, papieren zakjes of een stokje tegenaan. Để làm cho hình các nhân vật này được chắc chắn và dễ sử dụng, hãy cắt các hình đó ra và dán hồ hay dán băng keo các hình này lên giấy cứng, bao giấy nhỏ hay que gỗ làm thủ công. |
Hij hield een stuk wit karton over de grootte van een vel van nota- papier. Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú. |
In ongeveer een maand promoveerde hij me van karton naar dak-aluminium genaamd 'flashing' en één van mijn favoriete bevestigingsmaterialen: popnagels. Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
Zij doet dit met karton, maar vermits ik hier een dure computer heb, zal ik deze kleine jongen roteren en .... Bà ấy chứng minh bằng giấy bìa cứng, nhưng bởi vì tôi có ở đây một cái máy vi tính rất đắt tiền Tôi sẽ xoay cái bàn này và.. |
Als het donker begint te worden, legt hij een paar stukken karton onder zijn kar en gaat liggen slapen. Đêm đến, ông trải tấm bìa cứng dưới gầm xe đẩy và nằm ngủ. |
Hij pakte de Moody jongens alsof ze van karton waren. Anh ta đánh bọn nhà Moody cứ như không ấy |
Ze pakken een gigantische floppy van karton. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
In die tijd waren de officiële documenten van karton. Ze werden ingevuld met de hand. en ze vermeldden je beroep. Vào thời đó giấy tờ có bìa cứng, và được điền bằng tay, nêu công việc của bạn. |
Alles werd verpakt in plastic, in karton. Mọi thứ chứa trong nhựa, trong các tông. |
Anderen gaat het minder voorspoedig; ze wonen op straat, met misschien alleen een stuk karton of plastic om op te liggen. Những người khác thì kém may mắn hơn; họ ở ngoài đường, có lẽ chỉ trải dưới đất một tấm bìa cứng hoặc tấm ni-lông. |
Plak deze pagina op stevig papier of karton. Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông. |
Het gebruikt stoom en zout om pakpapier te krimpen voor karton. Nó sẽ dùng hơi nước và muối để tạo nếp sóng cho loại giấy bọc hàng cứng như bìa các tông. |
Weet je wat in watervast karton wordt verpakt? Vậy anh biết giấy bìa được dùng để bọc cái gì không? |
In hun omgeving hadden ze een heleboel winkels en restaurants die veel voedsel, karton en plastic afval produceerden. là dự án " Bìa Các- tông dành cho Trứng Cá Muối " của Graham Wiles. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karton trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.