καρωτίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καρωτίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καρωτίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καρωτίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là động mạch cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καρωτίδα

động mạch cảnh

(carotid)

Xem thêm ví dụ

Δείτε την καρωτίδα.
Đó là một tế bào bị cô đọng
Έχω δει τι κάνει στην καρωτίδα.
Vì anh đã chứng kiến tác hại của nó với động mạch cảnh như thế nào rồi.
Αυτή η εξέταση θα μας δείξει αν υπάρχει πρόβλημα στην καρωτίδα σου που θα μπορούσε να προκαλέσει θρόμβωση.
Cái này sẽ cho chúng ta thấy nếu có vấn đề ở động mạch cổ thứ có khả năng làm đông máu.
Πυροβόλησα τον κ. Μάρλου δυο φορές κόβοντας με σχεδόν χειρουργική ακρίβεια της φλέβες του λαιμού και τις καρωτίδες.
Tôi bắn ông Marlow hai phát,... cắt đứt động và tĩnh mạch cảnh với độ chính xác gần như một con dao phẫu thuật.
Για να αντέξουν σε τέτοια πίεση, τόσο η καρωτίδα της, που μεταφέρει αίμα στον εγκέφαλο, όσο και η σφαγίτις φλέβα, μέσω της οποίας επιστρέφει το αίμα στην καρδιά, πρέπει να είναι μεγάλες.
Để xử lý một lực như thế một cách an toàn, cả động mạch cảnh, mạch đưa máu đến não, lẫn tĩnh mạch cảnh, mạch đưa máu về tim, cần phải lớn.
Είσαι στο διχασμό της καρωτίδας.
Cậu đang ở chỗ rẽ nhánh động mạch cảnh rồi đấy.
Στη βάση του εγκεφάλου, η μεγάλη καρωτίδα καταλήγει σε έναν άλλον θαυμάσια σχεδιασμένο μηχανισμό, που έχει χαρακτηριστεί ως “το εξαιρετικό δίκτυο”.
Ở đáy não, động mạch cảnh lớn chạy vào một cấu trúc tuyệt diệu khác đã được người ta gọi là lưới đặc biệt.
Όπως ξέρεις, μόλις έκανα μια τρύπα στην καρωτίδα σου.
Ông biết là tôi vừa đâm vào động mạch cảnh đấy.
Μπορούν να τρυπήσουν καρωτίδα.
Chúng có thể cắt xuyên mạch cổ đấy
Η αθηρωμάτωση των καρωτίδων μπορεί να προκαλέσει απώλεια της ισορροπίας.
Tai biến mạch máu não có thể gây ra sự mất thăng bằng cơ thể.
Αρκετή για να κόψει την καρωτίδα.
Đủ để làm nổ động mạch cảnh.
Σκεπτόμενη ότι η καρωτίδα του είχε διατρυπηθεί, εφήρμοσα άμεσο πίεση στον αυχένα του με το δεξιό μου χέρι, ενώ χρησιμοποιούσα το αριστερό μου για να καλέσω τον χειρουργό, ο οποίος τον είχε εγχειρίσει.
Vì nghĩ rằng động mạch cảnh của ông đã được thông rồi nên tôi đè xuống ngay cổ của ông với bàn tay phải trong khi dùng tay trái của mình để gọi người chụp tia x thần kinh là người đã thực hiện thủ tục này.
Μπήκαμε στην καρωτίδα αρτηρία.
Đã vào động mạch cổ.
Να βρούμε το ανεύρυσμα στις καρωτίδες και να το φτιάξουμε.
Vào động mạch cảnh, tìm chỗ phình mạch và chữa nó.
● Τα άτομα που πάσχουν από στεφανιαία νόσο ή από στένωση των καρωτίδων (των κύριων αρτηριών στο λαιμό).
● Những người mắc bệnh động mạch vành tim hoặc động mạch cảnh bị co khít (những mạch máu chính ở cổ).
Η καρωτίδα μου είχε διαρραγεί.
Động mạch cảnh của tôi bị vỡ.
Και στα δεξιά βλέπετε μία καρωτίδα αρτηρία που κατασκευάστηκε.
Và bên phải ban thấy 1 động mạch vành được tái tạo
Και μέχρι να φύγω από το νοσοκομείο, ένα χρόνο από τότε που μπήκα, είχα εφτά ρήξεις στην καρωτίδα μου.
Và trước khi tôi rời bệnh viện, sau một năm điều trị, tôi có cả thảy 7 lần vỡ động mạch cảnh.
Η καρωτίδα του είναι κομμένη πιθανόν από τον πάγο καθώς έπεφτε.
Động mạch chủ đã bị rách có thể do băng cứa vào lúc ông ấy ngã xuống
Ένας γιατρός από τη Βραζιλία είπε ότι δεν είχε ξαναδεί κανέναν να επιζεί ρήξη καρωτίδας.
Một bác sĩ từ Brazil nói rằng ông ta chưa bao giờ thấy ai sống được khi bị vỡ động mạch cảnh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καρωτίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.